Đọc nhanh: 冲冲 (xung xung). Ý nghĩa là: hừng hực; đùng đùng; hầm hầm; hớn hở. Ví dụ : - 怒气冲冲。 nổi giận đùng đùng.
冲冲 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hừng hực; đùng đùng; hầm hầm; hớn hở
感情激动的样子
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲冲
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 他 克制不住 了 自己 的 冲动
- Anh ấy không kiềm chế được sự bốc đồng của mình nữa.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 冲着 她 又 叫 又 骂 起来
- Anh ta hét lên và chửi rủa cô.
- 他 习惯 早上 起来 冲凉
- Anh ấy quen việc tắm vào buổi sáng.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›