Đọc nhanh: 冲值 (xung trị). Ý nghĩa là: Nạp tiền (điện thoại). Ví dụ : - 而认沽证的对冲值就会在0至-1之间。 Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
冲值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạp tiền (điện thoại)
- 而 认沽证 的 对冲 值 就 会 在 0 至 1 之间
- Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲值
- 不值一文
- không đáng một xu
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 不值 一 哂
- chả đáng cười chút nào.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 而 认沽证 的 对冲 值 就 会 在 0 至 1 之间
- Giá trị phòng hộ của một chứng quyền thỏa thuận sẽ nằm trong khoảng từ 0 đến -1.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
冲›