Đọc nhanh: 冲出 (xung xuất). Ý nghĩa là: lao ra ngoài. Ví dụ : - 冲出重围。 Xông ra khỏi vòng vây.
冲出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lao ra ngoài
to rush out
- 冲出重围
- Xông ra khỏi vòng vây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲出
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一刻钟 后 出发 吧
- Hãy xuất phát sau 15 phút.
- 冲出重围
- Xông ra khỏi vòng vây.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
出›