• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
  • Pinyin: Jì , Jié , Qì
  • Âm hán việt: Khế Kệ
  • Nét bút:ノ丨丨フ一一ノフノ丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻曷
  • Thương hiệt:OAPV (人日心女)
  • Bảng mã:U+5048
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 偈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khế, Kệ). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノノフノフ). Ý nghĩa là: Lời kệ, các bài thơ của Phật . Chi tiết hơn...

Kệ

Từ điển phổ thông

  • lời kệ (các bài thơ của Phật)

Từ điển Thiều Chửu

  • Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lời kệ, các bài thơ của Phật

- “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Trích: Pháp Hoa Kinh