Đọc nhanh: 偈 (Khế, Kệ). Bộ Nhân 人 (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノ丨丨フ一一ノフノ丶フ). Ý nghĩa là: Lời kệ, các bài thơ của Phật 佛. Chi tiết hơn...
- “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” 爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經