Hán tự: 篱
Đọc nhanh: 篱 (ly.li). Ý nghĩa là: cái vợt (được đan bằng dây thép, tre... có cán dùng để vớt thức ăn trong nước), hàng rào (dựng bằng cành cây, tre). Ví dụ : - 竹篱茅舍。 nhà tranh có hàng rào tre.
Ý nghĩa của 篱 khi là Danh từ
✪ cái vợt (được đan bằng dây thép, tre... có cán dùng để vớt thức ăn trong nước)
笊篱: 用金属丝、竹篾或柳条等制成的能漏水的用具,有长柄,用来捞东西
✪ hàng rào (dựng bằng cành cây, tre)
篱笆
- 竹篱茅舍
- nhà tranh có hàng rào tre.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篱
- 篱笆 障子
- hàng rào tre
- 藤蔓 络住 了 篱笆
- Dây leo quấn chặt hàng rào.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 苦 瓜蔓 攀着 篱笆
- Dây leo của mướp đắng bám vào hàng rào.
- 房屋 的 围有 一圈 篱笆
- Xung quanh ngôi nhà có một hàng rào.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 用 篱笆 把 菜园 圈起来
- Dùng phên rào vườn rau lại.
- 用 篱笆 把 菜地 圈起来
- dùng phên rào vườn rau lại.
- 小狗 轻松 地 越过 了 篱笆
- Chú chó nhỏ dễ dàng nhảy qua hàng rào.
- 篱笆 编成 了 , 顶上 还要 找齐
- hàng rào đã đan xong, phía trên còn phải cắt cho bằng.
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 藩篱
- hàng rào
- 竹篱茅舍
- nhà tranh có hàng rào tre.
- 他 穿过 了 树篱
- do người địa phương dẫn đường, đi xuyên qua rừng rậm.
- 他 穿过 了 树篱
- Anh ta vừa chui qua một cái lỗ trên hàng rào.
- 冲破 旧 礼教 的 樊篱
- phá bỏ hàng rào lễ giáo cũ
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm篱›