Đọc nhanh: 黎明时分 (lê minh thì phân). Ý nghĩa là: lúc rạng đông.
Ý nghĩa của 黎明时分 khi là Danh từ
✪ lúc rạng đông
at the crack of dawn; daybreak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎明时分
- 恩怨分明
- ân oán phân minh.
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 水流 经 水闸 时 十分 湍急
- Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.
- 脉络分明
- mạch lạc rõ ràng.
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 深夜 时分
- Lúc đêm khuya.
- 黑白分明
- đen trắng phân minh
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 黎明 的 景色 非常 美
- Cảnh sắc bình minh rất đẹp.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 他 是 我们 的 黎明
- Anh ấy là ánh sáng hy vọng của chúng tôi.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黎明时分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黎明时分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
时›
明›
黎›