Đọc nhanh: 拂晓 (phất hiểu). Ý nghĩa là: tảng sáng; tờ mờ sáng; bình minh; sáng sớm. Ví dụ : - 拂晓出发 sáng sớm lên đường
✪ tảng sáng; tờ mờ sáng; bình minh; sáng sớm
天快亮的时候
- 拂晓 出发
- sáng sớm lên đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拂晓
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 飘拂 白云
- mây trắng bồng bềnh trôi.
- 他 知晓 很多 秘事
- Anh ấy biết rất nhiều chuyện bí mật.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 晨鸡 报晓
- gà gáy báo sáng
- 晓畅 军事
- tinh thông quân sự.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 像 他 这样 大名鼎鼎 , 还 怕 有人 不 晓得 ?
- anh ấy nổi tiếng như thế, còn sợ rằng có mấy người không biết chắc?
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 明白 晓谕
- hiểu rõ lời hiểu dụ
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 洞晓 其中 利弊
- hiểu rõ lợi hại trong đó
- 拂晓 出发
- sáng sớm lên đường
- 他们 的 名称 在 网上 是 家喻户晓 的
- Tên của họ trên mạng ai ai cũng biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拂晓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拂晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拂›
晓›