Hán tự: 黎
Đọc nhanh: 黎 (lê). Ý nghĩa là: nhiều; đông, đen, đến lúc; đến khi. Ví dụ : - 黎民渴望和平。 Dân chúng khao khát hòa bình.. - 众黎的生活需要改善。 Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.. - 他整天在田里工作,面目黎黑。 Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
Ý nghĩa của 黎 khi là Tính từ
✪ nhiều; đông
众
- 黎民 渴望 和平
- Dân chúng khao khát hòa bình.
- 众黎 的 生活 需要 改善
- Cuộc sống của nhân dân cần được cải thiện.
✪ đen
黑
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 她 穿 了 一件 黎色 的 衣服
- Cô ấy mặc một chiếc áo màu đen.
Ý nghĩa của 黎 khi là Động từ
✪ đến lúc; đến khi
等到
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 这里 黎明 的 景色 非常 美丽
- cảnh bình minh ở đây rất đẹp.
Ý nghĩa của 黎 khi là Danh từ
✪ dân tộc Lê (dân tộc thiểu số ở Trung Quốc, chủ yếu tập trung ở Hải Nam)
黎族,住在海南岛
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
✪ họ Lê
姓
- 我 姓黎
- Tớ họ Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黎
- 记得 你 在 巴黎 喝 波尔多 葡萄酒 喝得 多 醉 吗
- Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 巴黎 有 很多 博物馆 和 名胜古迹
- Paris có nhiều bảo tàng và địa điểm danh lam thắng cảnh.
- 我 想 去 巴黎 旅行
- Tôi muốn đi Paris du lịch.
- 我 从未 去过 巴黎
- Tôi chưa từng đi Paris.
- 我们 的 目的地 是 巴黎
- Điểm đến của chúng tôi là Paris.
- 费城 是 宾州 的 巴黎
- Philly là Paris của Pennsylvania.
- 巴黎 是 法国 的 首都
- Paris là thủ đô của Pháp.
- 巴黎 是 法国 的 缩影
- Paris là hình ảnh thu nhỏ của nước Pháp.
- 你 认为 巴黎 的 夜景 如何 ?
- Bạn nghĩ gì về cảnh đêm của Paris?
- 浪漫 的 巴黎 之旅 令人 向往
- Một chuyến đi lãng mạn đến Paris làm ta mong chờ.
- 巴黎 被 认为 是 浪漫 的 城市
- Paris được coi là thành phố lãng mạn.
- 我 姓黎
- Tớ họ Lê.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 面目 黎黑
- mặt mũi đen sì.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 每 一个 黎明 都 充满希望
- Mỗi bình minh đều tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm黎›