Từ hán việt: 【tư.từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư.từ). Ý nghĩa là: chim cốc, tư; như "Lô tư (bồ nông); Lộ tư (cò trắng)" (Danh) Lô tư : xem lô .. Ví dụ : - 。 Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chim cốc

水鸟,羽毛黑色,有绿色光泽,嘴扁而长,暗黑色,上嘴的尖端有钩能游泳,善于捕鱼,喉下的皮肤扩大成囊状捕得魚就放在囊内中国南方多饲养来帮助捕鱼通称鱼鹰有的地区叫墨鸦Xem: 〖鸬鹚〗

Ví dụ:
  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

tư; như "Lô tư (bồ nông); Lộ tư (cò trắng)" (Danh) Lô tư 鸕鷀: xem lô 鸕.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鸬鹚 lúcí shì 一种 yīzhǒng zhǎng 脖子 bózi hēi 颜色 yánsè de 大鸟 dàniǎo 生活 shēnghuó zài 海滨 hǎibīn 而且 érqiě chī 为生 wéishēng

    - Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹚

Hình ảnh minh họa cho từ 鹚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+9 nét)
    • Pinyin: Cí , Sī , Zī
    • Âm hán việt: , Từ
    • Nét bút:丶ノ一フフ丶フフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIPYM (廿戈心卜一)
    • Bảng mã:U+9E5A
    • Tần suất sử dụng:Thấp