- Tổng số nét:27 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+16 nét)
- Pinyin:
Lú
- Âm hán việt:
Lô
- Nét bút:丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰盧鳥
- Thương hiệt:YTHAF (卜廿竹日火)
- Bảng mã:U+9E15
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鸕
-
Cách viết khác
盧
𩁨
𪈒
-
Giản thể
鸬
Ý nghĩa của từ 鸕 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鸕 (Lô). Bộ điểu 鳥 (+16 nét). Tổng 27 nét but (丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶). Ý nghĩa là: Xem chữ tư 鷀., “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. Từ ghép với 鸕 : lô từ [lúcí] (động) Chim cốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鸕鶿
- lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn
- Một tên là “ô quỷ” 烏鬼. Tục gọi là “thủy lão nha” 水老鴉.