Đọc nhanh: 骚驴 (tao lư). Ý nghĩa là: chó rừng.
Ý nghĩa của 骚驴 khi là Danh từ
✪ chó rừng
jackass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骚驴
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 心里 骚骚 的 , 坐立不安
- Tâm trí anh ấy đang rối loạn, đứng ngồi không yên.
- 骚马
- con ngựa đực.
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 不再 发牢骚 了
- Anh ấy không còn nổi giận nữa.
- 她 有 很多 牢骚 话
- Cô ấy có rất nhiều lời phàn nàn.
- 你 为什么 发牢骚 ?
- Tại sao bạn lại nổi giận.
- 老板 不 喜欢 听 牢骚
- Ông chủ không thích nghe phàn nàn.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 她 又 发牢骚 了 真 烦人 !
- Thật là phiền khi cô ta cứ ve vãn.
- 你老 发牢骚 我 都 烦死 了
- Tôi thấy phiền chết đi được với việc bạn phàn nàn suốt thời gian qua.
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 骚体
- thể thơ Li Tao.
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 骚驴
- con lừa đực.
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骚驴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骚驴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驴›
骚›