Đọc nhanh: 非礼 (phi lễ). Ý nghĩa là: vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ. Ví dụ : - 非礼举动 hành động vô lễ
Ý nghĩa của 非礼 khi là Động từ
✪ vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ
不合礼节;不礼貌
- 非礼 举动
- hành động vô lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非礼
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 菲礼
- lễ mọn
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 他 对 葬礼 感到 非常 悲伤
- Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.
- 非礼 举动
- hành động vô lễ
- 这场 婚礼 的 场面 非常 豪华
- Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 婚礼 非常 隆重
- Đám cưới rất linh đình.
- 我 的 礼物 非常 菲薄 不成敬意
- Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì
- 这件 礼物 来得 非常 吉祥
- Món quà này đến rất may mắn.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 她 的 洗礼 非常 庄重
- Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.
- 他们 的 婚礼 非常 浪漫
- Đám cưới của họ rất lãng mạn.
- 他们 的 婚礼 非常 红火
- Đám cưới của họ rất sôi động.
- 他 送给 我 的 礼物 非常 精致
- Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.
- 这座 礼堂 建筑 得 非常 坚固
- Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.
- 她 送给 我 的 礼物 非常 珍贵
- Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 非礼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm礼›
非›