非礼 fēilǐ

Từ hán việt: 【phi lễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "非礼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phi lễ). Ý nghĩa là: vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ. Ví dụ : - hành động vô lễ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 非礼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 非礼 khi là Động từ

vô lễ; không lễ phép; bất lịch sự; khiếm nhã; phi lễ

不合礼节;不礼貌

Ví dụ:
  • - 非礼 fēilǐ 举动 jǔdòng

    - hành động vô lễ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非礼

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 菲礼 fěilǐ

    - lễ mọn

  • - 奶奶 nǎinai 非常 fēicháng 和善 héshàn 可亲 kěqīn

    - Bà rất hiền hậu và dễ gần.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - duì 葬礼 zànglǐ 感到 gǎndào 非常 fēicháng 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy cảm thấy rất buồn về lễ tang.

  • - 非礼 fēilǐ 举动 jǔdòng

    - hành động vô lễ

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ de 场面 chǎngmiàn 非常 fēicháng 豪华 háohuá

    - Khung cảnh của đám cưới này rất sang trọng.

  • - 非礼 fēilǐ tīng 非礼 fēilǐ 勿言 wùyán 非礼 fēilǐ 勿动 wùdòng

    - Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp

  • - 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Đám cưới rất linh đình.

  • - de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 菲薄 fěibó 不成敬意 bùchéngjìngyì

    - Món quà của tôi nhỏ bé, không đáng kể gì

  • - 这件 zhèjiàn 礼物 lǐwù 来得 láide 非常 fēicháng 吉祥 jíxiáng

    - Món quà này đến rất may mắn.

  • - de 开业典礼 kāiyèdiǎnlǐ 非常 fēicháng 隆重 lóngzhòng

    - Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.

  • - de 洗礼 xǐlǐ 非常 fēicháng 庄重 zhuāngzhòng

    - Lễ rửa tội của cô ấy rất trang trọng.

  • - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Đám cưới của họ rất lãng mạn.

  • - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 红火 hónghuǒ

    - Đám cưới của họ rất sôi động.

  • - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Món quà anh ấy tặng tôi rất tinh xảo.

  • - 这座 zhèzuò 礼堂 lǐtáng 建筑 jiànzhù 非常 fēicháng 坚固 jiāngù

    - Hội trường này được xây dựng rất kiên cố.

  • - 送给 sònggěi de 礼物 lǐwù 非常 fēicháng 珍贵 zhēnguì

    - Món quà cô ấy tặng tôi rất quý giá.

  • - 人生地不熟 rénshēngdìbùshú de 如果 rúguǒ 非礼 fēilǐ 小琴 xiǎoqín 这件 zhèjiàn shì 传出去 chuánchūqù

    - Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 非礼

Hình ảnh minh họa cho từ 非礼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 非礼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lễ
    • Nét bút:丶フ丨丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFU (戈火山)
    • Bảng mã:U+793C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phi 非 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMYYY (中一卜卜卜)
    • Bảng mã:U+975E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao