Hán tự: 驼
Đọc nhanh: 驼 (đà). Ý nghĩa là: lạc đà; con lạc đà, họ Đà, còng; gù (lưng). Ví dụ : - 骆驼是一种耐热的动物。 Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.. - 骆驼可以在沙漠中行走。 Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.. - 驼先生是我爸爸的同学。 Ông Đà là bạn học của bố tôi.
Ý nghĩa của 驼 khi là Danh từ
✪ lạc đà; con lạc đà
指骆驼
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 骆驼 可以 在 沙漠 中 行走
- Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.
✪ họ Đà
姓
- 驼 先生 是 我 爸爸 的 同学
- Ông Đà là bạn học của bố tôi.
Ý nghĩa của 驼 khi là Động từ
✪ còng; gù (lưng)
(背) 弯曲
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驼
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 羊驼 就是 未来 的 狗
- Alpaca là con chó của tương lai.
- 骆驼 是 沙漠 中 的 船
- Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 骆驼 可以 在 沙漠 中 行走
- Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
- 我 对 那个 羊驼 农场 有 信心
- Tôi tin vào trang trại alpaca đó.
- 驼 先生 是 我 爸爸 的 同学
- Ông Đà là bạn học của bố tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驼›