Đọc nhanh: 骆驼祥子 (lạc đà tường tử). Ý nghĩa là: Camel Xiangzi, tiểu thuyết của Lao She 老舍.
Ý nghĩa của 骆驼祥子 khi là Danh từ
✪ Camel Xiangzi, tiểu thuyết của Lao She 老舍
Camel Xiangzi, novel by Lao She 老舍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骆驼祥子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 今天 是 个 吉祥 日子
- Hôm nay là một ngày tốt lành.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 骆驼 是 沙漠 中 的 船
- Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.
- 可以 见到 骆驼 牵引 的 大车
- có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.
- 骆驼 可以 在 沙漠 中 行走
- Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
- 骆驼 在 南方 是 希罕 东西
- ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 骆驼祥子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骆驼祥子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
祥›
驼›
骆›