骆驼祥子 luòtuó xiángzi

Từ hán việt: 【lạc đà tường tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骆驼祥子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc đà tường tử). Ý nghĩa là: Camel Xiangzi, tiểu thuyết của Lao She .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骆驼祥子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骆驼祥子 khi là Danh từ

Camel Xiangzi, tiểu thuyết của Lao She 老舍

Camel Xiangzi, novel by Lao She 老舍

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骆驼祥子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 爷爷 yéye 慈祥 cíxiáng 抚摸 fǔmō 孙子 sūnzi de tóu

    - Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.

  • - 骆驼 luòtuó de 习性 xíxìng shì 耐渴 nàikě

    - Đặc tính của lạc đà là chịu được khát

  • - 骆驼 luòtuó nài 饥渴 jīkě de 能力 nénglì 很强 hěnqiáng

    - Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.

  • - 骆驼 luòtuó shì 一种 yīzhǒng 耐热 nàirè de 动物 dòngwù

    - Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.

  • - 今天 jīntiān shì 吉祥 jíxiáng 日子 rìzi

    - Hôm nay là một ngày tốt lành.

  • - 沙漠 shāmò shàng 一队 yīduì 骆驼 luòtuó 昂首阔步 ángshǒukuòbù 向前走 xiàngqiánzǒu

    - Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.

  • - 单峰骆驼 dānfēngluòtuó

    - Lạc đà một bướu.

  • - 可以 kěyǐ 骑骆驼 qíluòtuó 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.

  • - 一峰 yīfēng 骆驼 luòtuó

    - Một con lạc đà.

  • - 骆驼峰 luòtuófēng 储存 chǔcún zhe 能量 néngliàng

    - Bướu lạc đà chứa năng lượng.

  • - 骆驼 luòtuó de 背上 bèishàng yǒu 驼峰 tuófēng

    - Lạc đà có một cái bướu trên lưng.

  • - 骆驼 luòtuó shì 沙漠 shāmò zhōng de chuán

    - Lạc đà là “chiếc thuyền” của sa mạc.

  • - 可以 kěyǐ 见到 jiàndào 骆驼 luòtuó 牵引 qiānyǐn de 大车 dàchē

    - có thể nhìn thấy xe lạc đà kéo.

  • - 骆驼 luòtuó 可以 kěyǐ zài 沙漠 shāmò zhōng 行走 xíngzǒu

    - Lạc đà có thể di chuyển trong sa mạc.

  • - zài 沙漠 shāmò zhōng 我们 wǒmen 看见 kànjiàn le 一匹 yìpǐ 骆驼 luòtuó

    - Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.

  • - 骆驼 luòtuó zài 南方 nánfāng shì 希罕 xīhan 东西 dōngxī

    - ở miền nam, lạc đà là động vật hiếm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骆驼祥子

Hình ảnh minh họa cho từ 骆驼祥子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骆驼祥子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:丶フ丨丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFTQ (戈火廿手)
    • Bảng mã:U+7965
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:フフ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMJP (弓一十心)
    • Bảng mã:U+9A7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:フフ一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMHER (弓一竹水口)
    • Bảng mã:U+9A86
    • Tần suất sử dụng:Cao