Đọc nhanh: 驯驼 (tuần đà). Ý nghĩa là: lạc đà đóng gói được huấn luyện.
Ý nghĩa của 驯驼 khi là Danh từ
✪ lạc đà đóng gói được huấn luyện
trained pack camel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驯驼
- 这匹马 很 驯
- con ngựa này rất thuần
- 骆驼 的 习性 是 耐渴
- Đặc tính của lạc đà là chịu được khát
- 骆驼 耐 饥渴 的 能力 很强
- Lạc đà có khả năng chịu đói khát rất tốt.
- 骆驼 是 一种 耐热 的 动物
- Lạc đà là một loại động vật chịu nhiệt tốt.
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 善于 驯虎
- giỏi thuần hoá hổ
- 她 的 背 驼 得 很 厉害
- Lưng của cô ấy bị cong rất nặng.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 单峰骆驼
- Lạc đà một bướu.
- 接下来 变成 羊驼 汉堡
- Sau đó là bánh mì kẹp thịt alpaca.
- 猫 是 很 驯服 的
- mèo rất thuần phục
- 老爷爷 的 背部 驼 了
- Lưng của ông còng rồi.
- 这匹 野马 终于 被 他 驯服 了
- con ngựa hoang này cuối cùng cũng bị anh ấy thuần phục.
- 你 可以 骑骆驼 穿越 沙漠
- Bạn có thể cưỡi lạc đà xuyên qua sa mạc.
- 一峰 骆驼
- Một con lạc đà.
- 骆驼峰 储存 着 能量
- Bướu lạc đà chứa năng lượng.
- 骆驼 的 背上 有 驼峰
- Lạc đà có một cái bướu trên lưng.
- 驼 先生 是 我 爸爸 的 同学
- Ông Đà là bạn học của bố tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驯驼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驯驼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm驯›
驼›