Đọc nhanh: 驴唇不对马嘴 (lư thần bất đối mã chuỷ). Ý nghĩa là: râu ông nọ cắm cằm bà kia; hỏi một đằng trả lời một nẻo; đầu Ngô mình Sở; nồi vuông úp vung tròn. Ví dụ : - 这个比方打得不妥当, 有点驴唇不对马嘴。 so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
Ý nghĩa của 驴唇不对马嘴 khi là Từ điển
✪ râu ông nọ cắm cằm bà kia; hỏi một đằng trả lời một nẻo; đầu Ngô mình Sở; nồi vuông úp vung tròn
比喻答非所问或事物两下不相合 也说牛头不对马嘴
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴唇不对马嘴
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 你 不肯 对 再 见到 埃 琳娜 抱 有 希望
- Bạn từ chối hy vọng rằng bạn sẽ gặp lại Elena
- 他 用 嘴唇 挨 擦 她 的 头发
- chàng áp môi hít hà mái tóc nàng
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 这场 比赛 马虎 不得 , 说不定 对方 是 扮 猪 吃 老虎
- Trận này không được bất cẩn, nói không chừng đối thử giả heo ăn thịt hổ.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 别怪 我 嘴直 , 这事 是 你 不 对
- đừng trách tôi nói thẳng, việc này anh sai rồi.
- 她 嘴 上 虽然 没有 说 不 对 , 心里 却 不以为然
- tuy cô ta không nói ra ngoài miệng là không đúng, nhưng trong lòng lại không đồng ý
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驴唇不对马嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驴唇不对马嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
唇›
嘴›
对›
马›
驴›
không liên quan nhau; không dính dáng nhau; dùi đục chấm mắm tôm; lảng xẹt (Dựa theo tích: Thời Xuân Thu, Tề Hoàn Công đem binh đánh nước Sở. Sở Vương phái người đến nói với Tề Hoàn Công: Ngài coi vùng biển bắc, quả nhân coi vùng biển nam, thế thì đô
ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; râu ông nọ cắm cằm bà kia; nồi vuông úp vung tròn; ông nói gà, bà nói vịt