驴打滚 là gì?: 驴打滚 (lư đả cổn). Ý nghĩa là: cho vay nặng lãi; lãi mẹ đẻ lãi con, món thịt tẩm bột rán.
Ý nghĩa của 驴打滚 khi là Danh từ
✪ cho vay nặng lãi; lãi mẹ đẻ lãi con
高利贷的一种放债时规定,到期不还,利息加倍利上加利,越滚越多,如驴翻身打滚
✪ món thịt tẩm bột rán
一种食品用黄米面夹糖做成,蒸熟后,滚上黄豆面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴打滚
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 疼得直 打滚
- đau quá lăn lộn
- 毛驴 在 地上 打滚
- con lừa lăn qua lăn lại dưới đất.
- 猪 羔儿 在 泥里 打滚
- Con heo con lăn lộn trong bùn.
- 他 从小 在 农村 打滚 长大 的
- Anh lớn lên ở nông thôn.
- 豕 在 泥里 打滚
- Lợn lăn trong bùn.
- 那 骡子 就 地 打了个 滚儿 又 站 起来
- con la lăn một vòng trên đất rồi lại đứng dậy.
- 要是 别的 孩子 , 可能 已经 哭 得 满地 打滚 了
- Nếu là những đứa trẻ khác, chúng có thể đã khóc và lăn lộn
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 驴打滚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 驴打滚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
滚›
驴›