香烟 xiāngyān

Từ hán việt: 【hương yên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香烟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương yên). Ý nghĩa là: khói hương; nhang khói, hương khói; hương hoả, thuốc lá. Ví dụ : - 。 Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.. - 。 Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.. - 。 Khói hương tràn ngập trong phòng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香烟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香烟 khi là Danh từ

khói hương; nhang khói

烧香时冒的烟

Ví dụ:
  • - 庙里 miàolǐ 到处 dàochù dōu shì 香烟 xiāngyān 缭绕 liáorào

    - Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.

  • - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hương khói; hương hoả

香火

Ví dụ:
  • - 家里 jiālǐ de 香烟 xiāngyān 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 断过 duànguò

    - Hương hỏa trong nhà không bao giờ ngừng.

  • - 这个 zhègè miào de 香烟 xiāngyān 很旺 hěnwàng

    - Ngôi chùa này hương hỏa rất thịnh.

thuốc lá

纸烟

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu huì chōu 两包 liǎngbāo 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.

  • - 已经 yǐjīng jiè le 香烟 xiāngyān 不再 bùzài chōu le

    - Tôi đã bỏ thuốc lá, không hút nữa rồi.

  • - 香烟 xiāngyān de 烟味 yānwèi ràng 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香烟

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 烟雾弥漫 yānwùmímàn

    - sương mù dày đặc

  • - 屋内 wūnèi 弥着 mízhe 烟雾 yānwù

    - Trong phòng tràn ngập khói.

  • - 香烟 xiāngyān 弥漫 mímàn zài 房间 fángjiān

    - Khói hương tràn ngập trong phòng.

  • - 爱抽 àichōu 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy thích hút thuốc lá thơm.

  • - 香烟 xiāngyān 屁股 pìgu

    - đầu lọc.

  • - 特制 tèzhì 香烟 xiāngyān

    - thuốc lá đặc chế

  • - 过滤嘴 guòlǜzuǐ 香烟 xiāngyān

    - thuốc lá có đầu lọc

  • - 他燃 tārán le 香烟 xiāngyān

    - Anh ta châm thuốc lá.

  • - zhè 香烟盒 xiāngyānhé 上刻 shàngkè zhù 姓名 xìngmíng de 首字母 shǒuzìmǔ

    - Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.

  • - 香烟 xiāngyān de 烟味 yānwèi ràng 感到 gǎndào 舒服 shūfú

    - Mùi khói thuốc lá khiến tôi cảm thấy khó chịu.

  • - 每天 měitiān dōu huì chōu 两包 liǎngbāo 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.

  • - 点燃 diǎnrán le 香烟 xiāngyān

    - Anh ấy đã châm điếu thuốc.

  • - duì 香烟 xiāngyān shàng 不了 bùliǎo yǐn

    - Tôi không thể nghiện thuốc lá.

  • - 已经 yǐjīng jiè le 香烟 xiāngyān 不再 bùzài chōu le

    - Tôi đã bỏ thuốc lá, không hút nữa rồi.

  • - 庙里 miàolǐ 到处 dàochù dōu shì 香烟 xiāngyān 缭绕 liáorào

    - Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.

  • - 这个 zhègè miào de 香烟 xiāngyān 很旺 hěnwàng

    - Ngôi chùa này hương hỏa rất thịnh.

  • - duì 香烟 xiāngyān 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy nghiện thuốc lá.

  • - 香烟 xiāngyān zài 微风 wēifēng zhōng 轻轻 qīngqīng 飘散 piāosàn 开来 kāilái

    - Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.

  • - 家里 jiālǐ de 香烟 xiāngyān 一直 yìzhí 没有 méiyǒu 断过 duànguò

    - Hương hỏa trong nhà không bao giờ ngừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香烟

Hình ảnh minh họa cho từ 香烟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香烟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWK (火田大)
    • Bảng mã:U+70DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao