Đọc nhanh: 馅儿 (hãm nhi). Ý nghĩa là: nhân. Ví dụ : - 你喜欢吃什么馅儿? Cậu thích ăn nhân gì?. - 我喜欢吃肉馅儿饺子。 Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.. - 我要一个菜馅儿包子。 Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
Ý nghĩa của 馅儿 khi là Danh từ
✪ nhân
面食、点心里包的糖、豆沙或细碎的肉、菜等
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 馅儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 瘦肉 馅儿
- nhân thịt nạc.
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 我 喜欢 吃 肉馅 儿 饺子
- Tôi thích ăn há cảo nhân thịt.
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 澄沙 馅儿 月饼
- bánh trung thu nhân bột đậu lọc.
- 烙 馅儿饼
- nướng bánh có nhân.
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 馅儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 馅儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
馅›