饮水 yǐnshuǐ

Từ hán việt: 【ẩm thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "饮水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ẩm thuỷ). Ý nghĩa là: nước uống; nước lọc. Ví dụ : - ,,。 Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 饮水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 饮水 khi là Danh từ

nước uống; nước lọc

喝的和做饭用的水

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮水

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - de 饮食 yǐnshí tǐng 平衡 pínghéng

    - Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • - 污浊 wūzhuó de shuǐ 不能 bùnéng 饮用 yǐnyòng

    - nước đục không uống được.

  • - 井水 jǐngshuǐ 湛清 zhànqīng 可饮用 kěyǐnyòng

    - Nước giếng trong xanh có thể uống.

  • - 饮牛 yǐnniú 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy đi cho bò uống nước.

  • - 饮水机 yǐnshuǐjī 还有 háiyǒu 存在 cúnzài de 必要 bìyào ma

    - Bình nước nóng lạnh có còn cần thiết tồn tại?

  • - zhè 不是 búshì 饮用水 yǐnyòngshuǐ

    - Đây không phải là nước uống.

  • - 只有 zhǐyǒu 饮用水 yǐnyòngshuǐ lái 招待 zhāodài 客人 kèrén ma

    - Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà 可以 kěyǐ ràng 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 取得 qǔde 饮用水 yǐnyòngshuǐ

    - Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.

  • - 所有 suǒyǒu 饮用水 yǐnyòngshuǐ 必须 bìxū 经过 jīngguò 过滤 guòlǜ

    - Tất cả nước uống phải được lọc qua.

  • - 饮用水 yǐnyòngshuǐ de 问题 wèntí 日益严重 rìyìyánzhòng

    - Vấn đề nước uống cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng.

  • - de 朋友 péngyou jiāng 永远 yǒngyuǎn 我们 wǒmen de 饮用水 yǐnyòngshuǐ tóng zài

    - Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.

  • - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 饮水

Hình ảnh minh họa cho từ 饮水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấm , Ẩm
    • Nét bút:ノフフノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NVNO (弓女弓人)
    • Bảng mã:U+996E
    • Tần suất sử dụng:Cao