Đọc nhanh: 饮用水过滤器 (ẩm dụng thuỷ quá lự khí). Ý nghĩa là: Bộ lọc nước uống; Thiết bị lọc nước uống.
Ý nghĩa của 饮用水过滤器 khi là Danh từ
✪ Bộ lọc nước uống; Thiết bị lọc nước uống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饮用水过滤器
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 水要 过滤
- Nước cần lọc.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 捞 游泳池 过滤器 上 的 树叶
- Sau đó kéo tất cả những chiếc lá đó ra khỏi bộ lọc hồ bơi.
- 我 买 过滤器
- Tôi mua máy lọc.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 这 不是 饮用水
- Đây không phải là nước uống.
- 这 是 个 过滤器 吗
- Đó có phải là một bộ lọc?
- 但 别忘了 你 对 游泳池 的 过滤器 是 多么 火 大
- Hãy nhớ bạn đã bực mình như thế nào về bộ lọc hồ bơi?
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 有 的 家用电器 现在 已 供过于求
- Một số thiết bị gia dụng hiện đang trong tình trạng cung vượt cầu.
- 所有 饮用水 必须 经过 过滤
- Tất cả nước uống phải được lọc qua.
- 饮用水 的 问题 也 日益严重
- Vấn đề nước uống cũng ngày càng trở nên nghiêm trọng.
- 你 的 朋友 将 永远 与 我们 的 饮用水 同 在
- Bạn của bạn sẽ luôn là một phần của nước uống của chúng tôi.
- 这个 器官 负责 过滤 血液
- Cơ quan này chịu trách nhiệm lọc máu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饮用水过滤器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饮用水过滤器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
水›
滤›
用›
过›
饮›