食材形 shícái xíng

Từ hán việt: 【thực tài hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "食材形" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tài hình). Ý nghĩa là: Thành phần thực phẩm thể hiện ra. Ví dụ : - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 食材形 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 食材形 khi là Danh từ

Thành phần thực phẩm thể hiện ra

Ví dụ:
  • - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食材形

  • - 放射形 fàngshèxíng

    - hình rẻ quạt

  • - 辐射 fúshè xíng

    - hình tia

  • - yǒu 多种类型 duōzhǒnglèixíng de 条形图 tiáoxíngtú bǐng 散点图 sǎndiǎntú 折线图 zhéxiàntú

    - Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 燕窝 yànwō shì 名贵 míngguì de 食材 shícái

    - Tổ yến là nguyên liệu quý giá.

  • - 布衣蔬食 bùyīshūshí 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 俭补 jiǎnbǔ

    - cơm rau áo vải (sống giản dị)

  • - 不同 bùtóng 材料 cáiliào 复合 fùhé 形成 xíngchéng xīn 合金 héjīn

    - Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.

  • - 题材 tícái 同一 tóngyī ér 托身 tuōshēn 不同 bùtóng de 艺术 yìshù 形式 xíngshì

    - chủ đề giống nhau nhưng dựa trên các loại hình nghệ thuật khác nhau.

  • - 海米 hǎimǐ shì 一种 yīzhǒng hěn hǎo de 食材 shícái

    - Tôm khô là một loại nguyên liệu thực phẩm rất tốt.

  • - 大快朵颐 dàkuàiduǒyí ( 形容 xíngróng 食物 shíwù 鲜美 xiānměi chī hěn 满意 mǎnyì )

    - ăn quá đã.

  • - jié 细绳 xìshéng 绸带 chóudài huò 粗绳 cūshéng děng 材料 cáiliào 交织 jiāozhī ér 形成 xíngchéng de 紧密 jǐnmì 联接 liánjiē

    - Liên kết chặt chẽ bằng việc kết hợp các vật liệu như dây thừng, dây lụa hoặc dây thô.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多种 duōzhǒng 食材 shícái

    - Chúng tôi cần nhiều loại nguyên liệu.

  • - 赶街 gǎnjiē 可以 kěyǐ mǎi dào 新鲜 xīnxiān 食材 shícái

    - Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.

  • - 大厨 dàchú 生活 shēnghuó xiǎo 妙招 miàozhāo yào xiǎng gèng 入味 rùwèi gèng 容易 róngyì 成熟 chéngshú 食材 shícái 形状 xíngzhuàng hěn 重要 zhòngyào

    - Mẹo nhỏ trong cuộc sống của đầu bếp: Hình dạng của nguyên liệu rất quan trọng nếu bạn muốn ngon hơn và dễ chín hơn

  • - 喜欢 xǐhuan 天然 tiānrán de 食材 shícái

    - Cô ấy thích nguyên liệu tự nhiên.

  • - bāng 获胜 huòshèng de shì de 秘密 mìmì 食材 shícái

    - Điều gì đã giúp là thành phần bí mật của tôi.

  • - 我们 wǒmen mǎi le 新鲜 xīnxiān 食材 shícái

    - Chúng tôi đã mua nguyên liệu tươi.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 食物 shíwù shì 什么 shénme

    - Món ăn yêu thích của bạn là gì?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 食材形

Hình ảnh minh họa cho từ 食材形

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食材形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+1 nét)
    • Pinyin: Shí , Sì , Yì
    • Âm hán việt: Thực , Tự
    • Nét bút:ノ丶丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIAV (人戈日女)
    • Bảng mã:U+98DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao