风情 fēngqíng

Từ hán việt: 【phong tình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风情" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong tình). Ý nghĩa là: thần thái; phong thái; phong cách, tính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhã, sự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắc. Ví dụ : - 。 Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.. - 。 Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.. - 。 Diễn viên thể hiện thần thái đa dạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风情 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 风情 khi là Danh từ

thần thái; phong thái; phong cách

丰采;神情

Ví dụ:
  • - zài 舞台 wǔtái shàng 展现 zhǎnxiàn 风情 fēngqíng

    - Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - 演员 yǎnyuán 展现 zhǎnxiàn le 风情万种 fēngqíngwànzhǒng

    - Diễn viên thể hiện thần thái đa dạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhã

风雅的情趣

Ví dụ:
  • - de 书房 shūfáng 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.

  • - 这幅 zhèfú huà yǒu 浓厚 nónghòu de 风情 fēngqíng

    - Bức tranh này có phong cách tao nhã.

  • - de shī 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắc

指男女相爱之情;色情

Ví dụ:
  • - 穿着打扮 chuānzhedǎbàn 充满 chōngmǎn le 风情 fēngqíng

    - Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.

  • - de 作品 zuòpǐn yǒu 一种 yīzhǒng 风情 fēngqíng

    - Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.

  • - 这个 zhègè 广告 guǎnggào de 风情 fēngqíng 过于 guòyú 大胆 dàdǎn

    - Sự khiêu gợi của quảng cáo này quá táo bạo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phong tục; phong tục tập quán

指风土人情

Ví dụ:
  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 风情 fēngqíng 独特 dútè

    - Phong tục tập quán của thành phố này rất đặc biệt.

  • - 旅行 lǚxíng néng 体验 tǐyàn 当地 dāngdì 风情 fēngqíng

    - Du lịch giúp trải nghiệm phong tục địa phương.

  • - 描述 miáoshù le 乡村 xiāngcūn de 风情 fēngqíng

    - Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tình hình gió; thông tin gió

有关风向、风力的情报

Ví dụ:
  • - 风情 fēngqíng 数据 shùjù 显示 xiǎnshì 风速 fēngsù 很快 hěnkuài

    - Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 提供 tígōng 风情 fēngqíng 信息 xìnxī

    - Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.

  • - 风情 fēngqíng 报告 bàogào 显示 xiǎnshì 风力 fēnglì 增强 zēngqiáng

    - Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cảm giác

在某种环境中,对身边的环境产生的感觉

Ví dụ:
  • - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • - 城市 chéngshì 风情 fēngqíng 充满活力 chōngmǎnhuólì

    - Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.

  • - 古镇 gǔzhèn de 风情 fēngqíng ràng rén 怀旧 huáijiù

    - Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风情

Động từ(分析/观察/了解/关注)+ 风情

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 关注 guānzhù 风情 fēngqíng 变化 biànhuà

    - Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.

  • - 他们 tāmen 了解 liǎojiě 风情 fēngqíng

    - Họ tìm hiểu tình hình gió.

Tính từ(+的)+ 风情

"风情" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 浪漫 làngmàn de 风情 fēngqíng 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.

  • - 独特 dútè de 风情 fēngqíng 令人难忘 lìngrénnánwàng

    - Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风情

  • - de 风情 fēngqíng 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.

  • - duì 韩国 hánguó de 风土人情 fēngtǔrénqíng yǒu 一定 yídìng de 了解 liǎojiě

    - anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.

  • - 风情 fēngqíng 报告 bàogào 显示 xiǎnshì 风力 fēnglì 增强 zēngqiáng

    - Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.

  • - 喜欢 xǐhuan 泰国 tàiguó de 风情 fēngqíng

    - Tôi thích phong cách Thái Lan.

  • - 行情 hángqíng wěn 投资 tóuzī 风险 fēngxiǎn

    - Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.

  • - 风情 fēngqíng 数据 shùjù 显示 xiǎnshì 风速 fēngsù 很快 hěnkuài

    - Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.

  • - 描述 miáoshù le 乡村 xiāngcūn de 风情 fēngqíng

    - Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.

  • - 风土人情 fēngtǔrénqíng

    - phong thổ nhân tình

  • - 海边 hǎibiān de 风情 fēngqíng ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.

  • - 穿着打扮 chuānzhedǎbàn 充满 chōngmǎn le 风情 fēngqíng

    - Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.

  • - 天气预报 tiānqìyùbào 提供 tígōng 风情 fēngqíng 信息 xìnxī

    - Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.

  • - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

  • - 风俗人情 fēngsúrénqíng

    - Phong tục lễ nghĩa.

  • - 关注 guānzhù 风情 fēngqíng 变化 biànhuà

    - Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.

  • - 南国 nánguó 风情 fēngqíng

    - phong thổ nhân tình phương nam.

  • - 至于 zhìyú 欧美 ōuměi de 风土人情 fēngtǔrénqíng 中国 zhōngguó 不同 bùtóng de 地方 dìfāng shì 很多 hěnduō de

    - Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.

  • - 少数民族 shǎoshùmínzú 风情 fēngqíng 独特 dútè

    - Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.

  • - guì de 民族风情 mínzúfēngqíng 十分 shífēn 独特 dútè

    - Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.

  • - 浪漫 làngmàn de 风情 fēngqíng 吸引 xīyǐn 游客 yóukè

    - Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.

  • - de shī 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风情

Hình ảnh minh họa cho từ 风情

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao