Đọc nhanh: 风情 (phong tình). Ý nghĩa là: thần thái; phong thái; phong cách, tính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhã, sự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắc. Ví dụ : - 他在舞台上展现风情。 Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.. - 她的风情令人赞叹。 Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.. - 演员展现了风情万种。 Diễn viên thể hiện thần thái đa dạng.
Ý nghĩa của 风情 khi là Danh từ
✪ thần thái; phong thái; phong cách
丰采;神情
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 演员 展现 了 风情万种
- Diễn viên thể hiện thần thái đa dạng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tính phong nhã; sự tao nhã; vẻ tao nhã; phong cách tao nhã
风雅的情趣
- 她 的 书房 充满 风情
- Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.
- 这幅 画 有 浓厚 的 风情
- Bức tranh này có phong cách tao nhã.
- 他 的 诗 充满 风情
- Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sự khiêu gợi; sự gợi cảm; tính hiếu sắc
指男女相爱之情;色情
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 他 的 作品 有 一种 风情
- Tác phẩm của anh ấy có một phong cách khiêu gợi.
- 这个 广告 的 风情 过于 大胆
- Sự khiêu gợi của quảng cáo này quá táo bạo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phong tục; phong tục tập quán
指风土人情
- 这座 城市 的 风情 独特
- Phong tục tập quán của thành phố này rất đặc biệt.
- 旅行 能 体验 当地 风情
- Du lịch giúp trải nghiệm phong tục địa phương.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tình hình gió; thông tin gió
有关风向、风力的情报
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cảm giác
在某种环境中,对身边的环境产生的感觉
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 城市 风情 充满活力
- Cảm giác của thành phố đầy năng lượng.
- 古镇 的 风情 让 人 怀旧
- Cảm giác ở thị trấn cổ khiến người ta hoài niệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风情
✪ Động từ(分析/观察/了解/关注)+ 风情
cụm động tân
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 他们 了解 风情
- Họ tìm hiểu tình hình gió.
✪ Tính từ(+的)+ 风情
"风情" làm trung tâm ngữ
- 浪漫 的 风情 吸引 游客
- Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.
- 独特 的 风情 令人难忘
- Cảm giác đặc biệt khiến người ta khó quên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风情
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 我 喜欢 泰国 的 风情
- Tôi thích phong cách Thái Lan.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
- 南国 风情
- phong thổ nhân tình phương nam.
- 至于 欧美 的 风土人情 和 中国 不同 的 地方 是 很多 的
- Về phong tục tập quán ở Châu Âu và Châu Mỹ, có nhiều điểm khác biệt so với ở Trung Quốc.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 桂 的 民族风情 十分 独特
- Phong tục dân tộc của Quế rất độc đáo.
- 浪漫 的 风情 吸引 游客
- Cảm giác lãng mạn thu hút du khách.
- 他 的 诗 充满 风情
- Thơ của anh ấy đầy tính tao nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
风›
bộ dạng thuỳ mị; bộ dạng thướt tha (thường chỉ phụ nữ); vận
phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơiđĩ thoã
Ôm Ấp Tình Cảm, Cảm Xúc, Tâm Tình
hứng thú; thích thú
ý nhị; phong nhã; thanh nhã; phong độ và ý vị