Đọc nhanh: 花月风情曲 (hoa nguyệt phong tình khúc). Ý nghĩa là: hát hoa tình.
Ý nghĩa của 花月风情曲 khi là Danh từ
✪ hát hoa tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花月风情曲
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 风月 物
- vật tình yêu
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 我 喜欢 泰国 的 风情
- Tôi thích phong cách Thái Lan.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 风月 债
- nợ tình
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 风 把 花香 传得 很 远
- Gió đưa hương hoa đi rất xa.
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花月风情曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花月风情曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
曲›
月›
花›
风›