Đọc nhanh: 卖弄风情 (mại lộng phong tình). Ý nghĩa là: làm điệu làm bộ; làm duyên làm dáng; làm bộ làm tịch; Lả lơi đưa tình.
Ý nghĩa của 卖弄风情 khi là Thành ngữ
✪ làm điệu làm bộ; làm duyên làm dáng; làm bộ làm tịch; Lả lơi đưa tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖弄风情
- 她 的 风情 令人 赞叹
- Thần thái của cô ấy khiến người ta khen ngợi.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 我 喜欢 泰国 的 风情
- Tôi thích phong cách Thái Lan.
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 风情 数据 显示 风速 很快
- Thông tin gió cho thấy tốc độ gió rất nhanh.
- 他 描述 了 乡村 的 风情
- Anh ấy miêu tả phong tục ở nông thôn.
- 风土人情
- phong thổ nhân tình
- 卖弄风骚
- làm bộ lẳng lơ; làm dáng làm điệu.
- 卖弄 才情
- khoe khoang tài nghệ; khoe tài.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 我 把 事情 弄 砸 了
- Tôi làm hỏng việc rồi.
- 她 总是 在 聚会 上 卖弄
- Cô ấy luôn phô trương trong các bữa tiệc.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 天气预报 提供 风情 信息
- Dự báo thời tiết cung cấp thông tin về gió.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 风俗人情
- Phong tục lễ nghĩa.
- 他 关注 风情 变化
- Anh ấy chú ý đến sự thay đổi tình hình gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖弄风情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖弄风情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
弄›
情›
风›