Đọc nhanh: 风势 (phong thế). Ý nghĩa là: sức gió, tình thế; tình hình, cơ mầu. Ví dụ : - 到了傍晚,风势减弱。 đến chiều tối, sức gió yếu đi.. - 探探风势再说 thăm dò tình thế rồi hãy nói.. - 他一看风势不对,拔腿就跑。 anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
Ý nghĩa của 风势 khi là Danh từ
✪ sức gió
风的势头
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
✪ tình thế; tình hình
比喻事态发展的情势
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
✪ cơ mầu
比喻形势的发展方向或与个人有利害关系的情势
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风势
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 叱咤风云 ( 形容 声势 威力 很大 )
- quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.
- 他 一看 风势 不 对 , 拔腿就跑
- anh ấy vừa nhìn thấy tình thế bất ổn, liền chạy ngay.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 风势 减弱
- sức gió yếu đi.
- 到 了 傍晚 , 风势 减弱
- đến chiều tối, sức gió yếu đi.
- 风色 突然 变 了 , 由南 往北 刮 , 而且 风势 渐渐 大 起来 了
- hướng gió đột nhiên thay đổi, thổi từ hướng nam lên hướng bắc, hơn nữa sức gió ngày càng mạnh hơn.
- 风势 已 减弱 了 、 温度 已 下降 了 、 水平面 已 降低 了 很多
- Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
风›