fēng

Từ hán việt: 【phong.phóng.phúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong.phóng.phúng). Ý nghĩa là: gió, phong tục; tập tục; thói quen, cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc; phong cảnh; quang cảnh. Ví dụ : - 。 Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.. - 。 Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.. - 。 Mỗi nơi đều có phong tục khác nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gió

跟地面大致平行的空气流动,是由于气压分布不均匀而产生的

Ví dụ:
  • - zhàn zài 海边 hǎibiān 感受 gǎnshòu zhe 海风 hǎifēng

    - Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.

  • - 海风 hǎifēng ràng 天气 tiānqì 变得 biànde 凉爽 liángshuǎng

    - Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.

phong tục; tập tục; thói quen

风气;风俗

Ví dụ:
  • - 每个 měigè 地方 dìfāng yǒu 不同 bùtóng 风俗 fēngsú

    - Mỗi nơi đều có phong tục khác nhau.

  • - 传统 chuántǒng 风俗 fēngsú 丰富多彩 fēngfùduōcǎi 动人 dòngrén

    - Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.

cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc; phong cảnh; quang cảnh

景象

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở đây rất đẹp.

  • - 海边 hǎibiān de 风光 fēngguāng 特别 tèbié 美丽 měilì

    - Phong cảnh bên biển rất đẹp.

tác phong; phong thái; phong cách

行为; 风格

Ví dụ:
  • - de 风度 fēngdù ràng rén 着迷 zháomí

    - Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.

  • - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

tin; tin tức; tin đồn

(风儿) 风声;消息

Ví dụ:
  • - 有风 yǒufēng shuō 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - Có tin đồn rằng anh ấy đã trở về.

  • - 听到 tīngdào 风后 fēnghòu jiù zǒu le

    - Anh ta nghe tin rồi rời đi.

dân ca

指民歌

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 采风 cǎifēng

    - Tôi rất thích sưu tầm dân ca.

  • - 这首 zhèshǒu 采风 cǎifēng hěn 动听 dòngtīng

    - Bài hát dân ca này rất dễ nghe.

bệnh; bệnh tật

中医指某些疾病

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 是不是 shìbúshì yǒu 羊痫风 yángxiánfēng

    - Người này có bị bệnh động kinh không?

  • - le 鹅掌风 ézhǎngfēng hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.

họ Phong

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng fēng

    - Tôi họ Phong.

Ý nghĩa của khi là Động từ

thổi; quạt; phơi khô; làm khô; hong khô (sạch)

借风力吹 (使东西干燥或纯净)

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 需要 xūyào bèi 风干 fēnggàn

    - Những con cá này cần được phơi khô.

  • - 那片 nàpiàn 树叶 shùyè 已经 yǐjīng 风干 fēnggàn le

    - Lá cây đó đã được phơi khô rồi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đồn; đồn đại (không có căn cứ)

传说的;没有确实根据的

Ví dụ:
  • - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • - 风闻 fēngwén le 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Cô ấy nghe đồn được tin này.

nhanh; nhanh chóng

快;快速

Ví dụ:
  • - 车子 chēzi 风速 fēngsù 驶过 shǐguò 街道 jiēdào

    - Chiếc xe lao nhanh qua con phố.

  • - 马车 mǎchē 风速 fēngsù 驶进 shǐjìn 城门 chéngmén

    - Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.

phóng túng; phóng đãng; lẳng lơ

放荡

Ví dụ:
  • - 男子 nánzǐ 行为 xíngwéi xiǎn 风流 fēngliú

    - Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.

  • - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

风 + (很/不+)Tính từ/ Động từ (大/小/多/停了/吹来)

gió như thế nào đấy

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān de fēng 很大 hěndà

    - Hôm qua gió rất mạnh.

  • - 风停了 fēngtíngle 我们 wǒmen 出去 chūqù 玩吧 wánba

    - Gió ngừng rồi, chúng ta đi chơi thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • - 汤姆 tāngmǔ méi 法官 fǎguān de 警告 jǐnggào 当耳旁风 dāngěrpángfēng

    - phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 飞机 fēijī 风挡 fēngdǎng

    - thiết bị cản gió của máy bay

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - kàn 风色 fēngsè

    - xem tình thế

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - 疾风 jífēng 迅雨 xùnyǔ

    - gió táp mưa sa.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - gió to cỏ chắc.

  • - 疾风劲草 jífēngjìngcǎo

    - Có gió mạnh mới biết cây cứng.

  • - kuài zāi 风之疾 fēngzhījí

    - Nhanh quá, sức mạnh của gió.

  • - 防风林 fángfēnglín

    - rừng chắn gió

  • - 防风林 fángfēnglín dài

    - dải rừng ngăn gió.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 风险投资 fēngxiǎntóuzī jiā de 老婆 lǎopó

    - Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风

Hình ảnh minh họa cho từ 风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao