Hán tự: 风
Đọc nhanh: 风 (phong.phóng.phúng). Ý nghĩa là: gió, phong tục; tập tục; thói quen, cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc; phong cảnh; quang cảnh. Ví dụ : - 站在海边感受着海风。 Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.. - 海风让天气变得凉爽。 Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.. - 每个地方有不同风俗。 Mỗi nơi đều có phong tục khác nhau.
Ý nghĩa của 风 khi là Danh từ
✪ gió
跟地面大致平行的空气流动,是由于气压分布不均匀而产生的
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
✪ phong tục; tập tục; thói quen
风气;风俗
- 每个 地方 有 不同 风俗
- Mỗi nơi đều có phong tục khác nhau.
- 传统 风俗 丰富多彩 动人
- Phong tục truyền thống đa dạng và hấp dẫn.
✪ cảnh; cảnh tượng; cảnh sắc; phong cảnh; quang cảnh
景象
- 这里 风景 很 美
- Phong cảnh ở đây rất đẹp.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
✪ tác phong; phong thái; phong cách
行为; 风格
- 她 的 风度 让 人 着迷
- Phong thái của cô ấy khiến người ta mê mẩn.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
✪ tin; tin tức; tin đồn
(风儿) 风声;消息
- 有风 说 他 已经 回来 了
- Có tin đồn rằng anh ấy đã trở về.
- 他 听到 风后 就 走 了
- Anh ta nghe tin rồi rời đi.
✪ dân ca
指民歌
- 我 很 喜欢 采风
- Tôi rất thích sưu tầm dân ca.
- 这首 采风 很 动听
- Bài hát dân ca này rất dễ nghe.
✪ bệnh; bệnh tật
中医指某些疾病
- 这个 人 是不是 有 羊痫风
- Người này có bị bệnh động kinh không?
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
✪ họ Phong
姓
- 我姓 风
- Tôi họ Phong.
Ý nghĩa của 风 khi là Động từ
✪ thổi; quạt; phơi khô; làm khô; hong khô (sạch)
借风力吹 (使东西干燥或纯净)
- 这些 鱼 需要 被 风干
- Những con cá này cần được phơi khô.
- 那片 树叶 已经 风干 了
- Lá cây đó đã được phơi khô rồi.
Ý nghĩa của 风 khi là Tính từ
✪ đồn; đồn đại (không có căn cứ)
传说的;没有确实根据的
- 他 总 被 风言风语 困扰
- Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.
- 她 风闻 了 这个 消息
- Cô ấy nghe đồn được tin này.
✪ nhanh; nhanh chóng
快;快速
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
✪ phóng túng; phóng đãng; lẳng lơ
放荡
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风
✪ 风 + (很/不+)Tính từ/ Động từ (大/小/多/停了/吹来)
gió như thế nào đấy
- 昨天 的 风 很大
- Hôm qua gió rất mạnh.
- 风停了 , 我们 出去 玩吧
- Gió ngừng rồi, chúng ta đi chơi thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm风›