Đọc nhanh: 颤巍 (đản nguy). Ý nghĩa là: xem 顫巍巍 | 颤巍巍. Ví dụ : - 声音很甜很细,颤颤巍巍的,饱含着一股深潭流水般的情感。 Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
Ý nghĩa của 颤巍 khi là Tính từ
✪ xem 顫巍巍 | 颤巍巍
see 顫巍巍|颤巍巍 [chàn wēi wēi]
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤巍
- 冻得 全身 颤抖
- lạnh run người.
- 浑身 震颤
- rung động toàn thân
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 老人 的 手 微微 颤
- Bàn tay của người già run nhẹ.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 他 这样 做时 , 指头 微微 颤动 了 一下
- Khi anh ta làm như vậy, ngón tay run nhẹ một chút.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 只要 别人 一请 他 做 报告 , 他 就 有点 肝儿 颤
- chỉ cần có người mời anh ta phát biểu là anh ta run như cầy sấy.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他 颤抖 着 伸手 拿 杯子
- Anh ấy run rẩy đưa tay ra để lấy cốc.
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 病人 嗽 得 身体 颤
- Bệnh nhân ho đến người run rẩy.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颤巍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颤巍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巍›
颤›