Đọc nhanh: 颤巍巍的 (đản nguy nguy đích). Ý nghĩa là: lẩy bẩy. Ví dụ : - 声音很甜很细,颤颤巍巍的,饱含着一股深潭流水般的情感。 Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
Ý nghĩa của 颤巍巍的 khi là Tính từ
✪ lẩy bẩy
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颤巍巍的
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 巍峨 的 天安门城楼
- cổng Thiên An Môn sừng sững
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 老人 的 手 微微 颤
- Bàn tay của người già run nhẹ.
- 她 的 声音 微微 发颤
- Giọng cô ấy có hơi run rẩy.
- 颤抖 的 嘴唇 说不出 话
- Môi run rẩy không nói lên lời.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 我们 的 边防战士 在 敌人 猛烈 进攻 下 巍然 不 动
- Những binh sĩ biên phòng của chúng ta vững vàng không chuyển động dưới sự tấn công mãnh liệt của địch.
- 他 的 脚步 正合 着 那 扁担 颤悠 的 节拍
- bước chân anh ta nhún nhảy theo nhịp đòn gánh.
- 山峰 岿巍
- ngọn núi sừng sững.
- 颤抖 的 声音 很 微弱
- Giọng nói run rẩy rất yếu ớt.
- 巍巍 乎
- Cao lớn quá.
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 噩耗 震颤 着 人们 的 心
- tin dữ (tin bố mẹ người thân chết) làm xúc động lòng người
- 他 的 声音 略微 有点儿 颤抖
- Giọng anh ấy hơi hơi run rẩy.
- 大桥 巍然 横跨 在 长江 之上
- chiếc cầu to lớn sừng sững bắc ngang dòng Trường Giang
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 颤巍巍的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颤巍巍的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巍›
的›
颤›