Đọc nhanh: 题意 (đề ý). Ý nghĩa là: hàm ý, ý nghĩa của một tiêu đề, chủ đề. Ví dụ : - 对人口问题意识的提高需要更多的大众教育 Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
Ý nghĩa của 题意 khi là Danh từ
✪ hàm ý
implication
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
✪ ý nghĩa của một tiêu đề
meaning of a title
✪ chủ đề
theme
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题意
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 对 这个 问题 有 主意
- Tôi có chủ kiến về vấn đề này.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 对于 这个 问题 , 大家 意见 纷纷 , 莫衷一是
- đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.
- 那 不是 问题 , 真的 我 不在意
- Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu
- 楼上 的 问题 很 有意思
- Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 健康 问题 让 他 心烦意乱
- Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.
- 他 留意到 问题 了
- Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 这个 问题 引起 了 大家 的 注意
- Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.
- 对 人口 问题 意识 的 提高 需要 更 多 的 大众 教育
- Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn
- 医生 的 警告 让 他们 注意 健康 问题
- Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.
- 他 刻意 回避 了 这个 话题
- Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.
- 今后 我会 注意 这个 问题
- Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.
- 我们 要 注意 这个 问题
- Chúng ta phải chú ý vấn đề này.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
题›