题意 tí yì

Từ hán việt: 【đề ý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "题意" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề ý). Ý nghĩa là: hàm ý, ý nghĩa của một tiêu đề, chủ đề. Ví dụ : - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 题意 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 题意 khi là Danh từ

hàm ý

implication

Ví dụ:
  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

ý nghĩa của một tiêu đề

meaning of a title

chủ đề

theme

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题意

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - méi rén 愿意 yuànyì 指证 zhǐzhèng 德里 délǐ le

    - Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có chủ kiến về vấn đề này.

  • - 创意 chuàngyì le 一个 yígè xīn de 标题 biāotí

    - Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 意见 yìjiàn 纷纷 fēnfēn 莫衷一是 mòzhōngyīshì

    - đối với vấn đề này, ý kiến của mọi người còn tản mạn, chưa đi đến nhất trí nào cả.

  • - 不是 búshì 问题 wèntí 真的 zhēnde 不在意 bùzàiyì

    - Đó không phải là vấn đề, tôi thực sự không quan tâm đâu

  • - 楼上 lóushàng de 问题 wèntí hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Câu hỏi của bạn bên trên rất thú vị.

  • - 介意 jièyì 他们 tāmen 如何 rúhé 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.

  • - 健康 jiànkāng 问题 wèntí ràng 心烦意乱 xīnfányìluàn

    - Vấn đề sức khỏe khiến anh ấy cảm thấy rối bời.

  • - 留意到 liúyìdào 问题 wèntí le

    - Anh ấy đã chú ý đến vấn đề.

  • - 不能 bùnéng 疏忽大意 shūhudàyì 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 注意 zhùyì

    - Vấn đề này đã thu hút sự chú ý của mọi người.

  • - duì 人口 rénkǒu 问题 wèntí 意识 yìshí de 提高 tígāo 需要 xūyào gèng duō de 大众 dàzhòng 教育 jiàoyù

    - Nâng cao nhận thức về các vấn đề dân số đòi hỏi giáo dục đại chúng nhiều hơn

  • - 医生 yīshēng de 警告 jǐnggào ràng 他们 tāmen 注意 zhùyì 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.

  • - 刻意 kèyì 回避 huíbì le 这个 zhègè 话题 huàtí

    - Anh ấy cố tình né tránh chủ đề này.

  • - 今后 jīnhòu 我会 wǒhuì 注意 zhùyì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Từ nay về sau, tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.

  • - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng ta phải chú ý vấn đề này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 题意

Hình ảnh minh họa cho từ 题意

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao