Hán tự: 题
Đọc nhanh: 题 (đề). Ý nghĩa là: đề mục; đầu đề; đề bài, đề; câu hỏi, họ Đề. Ví dụ : - 报纸的标题很吸引人。 Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.. - 这篇论文的论题是什么? Đề tài của bài luận văn này là gì?. - 考题很有挑战性。 Câu hỏi thi rất có tính thử thách.
Ý nghĩa của 题 khi là Danh từ
✪ đề mục; đầu đề; đề bài
题目
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 这篇 论文 的 论题 是 什么 ?
- Đề tài của bài luận văn này là gì?
✪ đề; câu hỏi
练习或者考试的时候要求回答的问题
- 考题 很 有 挑战性
- Câu hỏi thi rất có tính thử thách.
- 试题答案 是 什么 ?
- Đáp án của câu hỏi là gì?
✪ họ Đề
姓
- 题 姑娘 是 我们 的 邻居
- Cô Đề là hàng xóm của chúng tôi.
Ý nghĩa của 题 khi là Động từ
✪ ghi vào; viết vào; viết lên; đề chữ lên
写;签署
- 他 在 石碑 上 题字
- Anh ấy đề chữ lên bia đá.
- 画家 在 画 上 题名
- Họa sĩ đề tên lên bức tranh.
So sánh, Phân biệt 题 với từ khác
✪ 题 vs 题目
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 题
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm题›