小标题 xiǎo biāotí

Từ hán việt: 【tiểu tiêu đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小标题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu tiêu đề). Ý nghĩa là: tiêu đề phụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小标题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小标题 khi là Danh từ

tiêu đề phụ

subheading

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小标题

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 通栏标题 tōnglánbiāotí

    - đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.

  • - 套红 tàohóng 标题 biāotí

    - in đỏ tiêu đề

  • - zhè 不过 bùguò shì xiǎo 问题 wèntí

    - Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.

  • - 只是 zhǐshì xiǎo 问题 wèntí 罢了 bàle

    - Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.

  • - 报纸 bàozhǐ de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.

  • - 改易 gǎiyì 文章 wénzhāng 标题 biāotí

    - sửa chữa tiêu đề bài văn

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí suàn 小事一桩 xiǎoshìyīzhuāng

    - Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.

  • - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • - bié 小看 xiǎokàn 自己 zìjǐ de 能力 nénglì dàn bié 定出 dìngchū 遥不可及 yáobùkějí de 目标 mùbiāo

    - Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.

  • - 这个 zhègè 标题 biāotí hěn 有趣 yǒuqù

    - Tiêu đề này rất thú vị.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更换 gēnghuàn 标题 biāotí

    - Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.

  • - shū de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.

  • - 创意 chuàngyì le 一个 yígè xīn de 标题 biāotí

    - Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.

  • - 小孩 xiǎohái 抵着 dǐzhe 下巴 xiàba 思考问题 sīkǎowèntí

    - Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.

  • - 问题 wèntí 影响 yǐngxiǎng 可大可小 kědàkěxiǎo

    - Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.

  • - zài 考试 kǎoshì shí 小心 xiǎoxīn 串题 chuàntí le

    - Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.

  • - 许多 xǔduō xiǎo 问题 wèntí 构成 gòuchéng le 困难 kùnnán

    - Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.

  • - 缩小 suōxiǎo 目标 mùbiāo 以便 yǐbiàn 更好 gènghǎo 实现 shíxiàn

    - Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.

  • - 小明 xiǎomíng liáng jiě 数学 shùxué 难题 nántí

    - Tiểu Minh giỏi giải toán khó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小标题

Hình ảnh minh họa cho từ 小标题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小标题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao