Đọc nhanh: 小标题 (tiểu tiêu đề). Ý nghĩa là: tiêu đề phụ.
Ý nghĩa của 小标题 khi là Danh từ
✪ tiêu đề phụ
subheading
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小标题
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 通栏标题
- đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.
- 套红 标题
- in đỏ tiêu đề
- 这 不过 是 个 小 问题
- Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.
- 那 只是 个 小 问题 罢了
- Đó chỉ là một vấn đề nhỏ thôi.
- 报纸 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.
- 改易 文章 标题
- sửa chữa tiêu đề bài văn
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 别 小看 自己 的 能力 , 但 也 别 定出 遥不可及 的 目标
- Đừng đánh giá thấp khả năng của bạn, nhưng cũng đừng đặt ra những mục tiêu không thể đạt được.
- 这个 标题 很 有趣
- Tiêu đề này rất thú vị.
- 我们 需要 更换 标题
- Chúng tôi cần thay đổi tiêu đề.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 他 创意 了 一个 新 的 标题
- Anh ấy đã sáng tạo ra một tiêu đề mới.
- 小孩 抵着 下巴 思考问题
- Đứa trẻ chống cằm suy nghĩ vấn đề.
- 问题 影响 可大可小
- Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.
- 他 在 考试 时 不 小心 串题 了
- Anh ấy đã vô tình làm lạc đề trong lúc thi.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 缩小 目标 以便 更好 地 实现
- Thu nhỏ mục tiêu để thực hiện tốt hơn.
- 小明 俍 解 数学 难题
- Tiểu Minh giỏi giải toán khó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小标题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小标题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
标›
题›