标准答题纸 biāozhǔn dátí zhǐ

Từ hán việt: 【tiêu chuẩn đáp đề chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "标准答题纸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu chuẩn đáp đề chỉ). Ý nghĩa là: giấy viết đáp án (Trường lớp).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 标准答题纸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 标准答题纸 khi là Danh từ

giấy viết đáp án (Trường lớp)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 标准答题纸

  • - 老老实实 lǎolaoshíshí 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.

  • - 这道题 zhèdàotí 答得 dádé 不好 bùhǎo

    - Câu này tôi trả lời không được tốt.

  • - 不想 bùxiǎng 回答 huídá de 问题 wèntí

    - Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.

  • - 问答题 wèndátí

    - câu vấn đáp; hỏi và trả lời

  • - 不用 bùyòng 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Bạn không cần trả lời câu hỏi này.

  • - 忙不迭 mángbùdié 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.

  • - 吃不准 chībùzhǔn 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn

    - Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.

  • - 我们 wǒmen 解答 jiědá 不了 bùliǎo 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.

  • - 回答 huídá le 若干 ruògān 问题 wèntí

    - Anh ấy đã trả lời một số câu hỏi.

  • - 他们 tāmen 设定 shèdìng le 高标准 gāobiāozhǔn de 目标 mùbiāo

    - Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.

  • - 标准 biāozhǔn 字形 zìxíng

    - kiểu chữ tiêu chuẩn

  • - 通栏标题 tōnglánbiāotí

    - đầu đề chữ lớn chạy suốt trang báo.

  • - 套红 tàohóng 标题 biāotí

    - in đỏ tiêu đề

  • - zuò hěn 标准 biāozhǔn

    - Bạn làm rất chuẩn.

  • - 这是 zhèshì 标准 biāozhǔn de 样子 yàngzi 按照 ànzhào zuò

    - Đây là hình mẫu tiêu chuẩn, hãy làm theo nó.

  • - 试题答案 shìtídáàn shì 什么 shénme

    - Đáp án của câu hỏi là gì?

  • - 报纸 bàozhǐ de 标题 biāotí hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Tiêu đề của tờ báo rất thu hút.

  • - 改为 gǎiwéi 自己 zìjǐ 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 活页夹 huóyèjiā 一些 yīxiē 活页纸 huóyèzhǐ cóng a dào z de 标签 biāoqiān

    - Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.

  • - 拿不准 nábùzhǔn gāi 如何 rúhé 回答 huídá 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không chắc phải trả lời câu hỏi này như thế nào.

  • - 准确 zhǔnquè 回答 huídá le 问题 wèntí

    - Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 标准答题纸

Hình ảnh minh họa cho từ 标准答题纸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 标准答题纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt: Phiêu , Tiêu
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMMF (木一一火)
    • Bảng mã:U+6807
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Dā , Dá
    • Âm hán việt: Đáp
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMR (竹人一口)
    • Bảng mã:U+7B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao