Hán tự: 项
Đọc nhanh: 项 (hạng). Ý nghĩa là: hạng; điều; khoản; mục; môn, gáy; phần phía sau cổ, số tiền; thu nhập; khoản nợ. Ví dụ : - 这是一项法律条款。 Đây là một điều khoản pháp lý.. - 这项政策对小企业有利。 Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.. - 他感到项背有点疼。 Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
Ý nghĩa của 项 khi là Lượng từ
✪ hạng; điều; khoản; mục; môn
量词,用于分项目的事物
- 这是 一项 法律 条款
- Đây là một điều khoản pháp lý.
- 这项 政策 对 小企业 有利
- Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.
Ý nghĩa của 项 khi là Danh từ
✪ gáy; phần phía sau cổ
颈的后部
- 他 感到 项背 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.
✪ số tiền; thu nhập; khoản nợ
金钱数额;收入;债务
- 这个 月 的 进项 还 不错
- Tháng này thu nhập của công ty vẫn còn tốt.
- 报表 有 欠项
- Báo cáo có khoản nợ.
✪ đa thức, đơn thức (toán học)
多项式;单项式(数学)
- 这个 是 一个 单项式
- Đây là một đơn thức.
- 这是 多项式
- Đây là đa thức.
✪ họ Hạng
姓
- 项 先生 , 很 高兴 见到 您
- Ông Hạng, rất vui khi được gặp ông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 项
✪ 这/ Số lượng + 项 + Danh từ/ Động từ
Hoạt động này; bao nhiêu hạng mục...
- 这项 运动 不太 适合 老人
- Hoạt động này không phù hợp với người già.
- 公司 正在 进行 一项 调查
- Công ty đang tiến hành một cuộc khảo sát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 我们 即将 开启 新 项目
- Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.
- 我们 开启 了 新 项目
- Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.
- 这项 奖是 极大 的 荣誉
- Giải thưởng này là một vinh dự lớn.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 玹 色 的 项链
- Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 这个 车间 当年 立项 , 当年 施工 , 当年 投产
- đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 项
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm项›