xiàng

Từ hán việt: 【hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạng). Ý nghĩa là: hạng; điều; khoản; mục; môn, gáy; phần phía sau cổ, số tiền; thu nhập; khoản nợ. Ví dụ : - 。 Đây là một điều khoản pháp lý.. - 。 Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.. - 。 Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

hạng; điều; khoản; mục; môn

量词,用于分项目的事物

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一项 yīxiàng 法律 fǎlǜ 条款 tiáokuǎn

    - Đây là một điều khoản pháp lý.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè duì 小企业 xiǎoqǐyè 有利 yǒulì

    - Chính sách này có lợi cho các doanh nghiệp nhỏ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gáy; phần phía sau cổ

颈的后部

Ví dụ:
  • - 感到 gǎndào 项背 xiàngbèi 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy phần gáy có chút đau.

số tiền; thu nhập; khoản nợ

金钱数额;收入;债务

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yuè de 进项 jìnxiang hái 不错 bùcuò

    - Tháng này thu nhập của công ty vẫn còn tốt.

  • - 报表 bàobiǎo yǒu 欠项 qiànxiàng

    - Báo cáo có khoản nợ.

đa thức, đơn thức (toán học)

多项式;单项式(数学)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè shì 一个 yígè 单项式 dānxiàngshì

    - Đây là một đơn thức.

  • - 这是 zhèshì 多项式 duōxiàngshì

    - Đây là đa thức.

họ Hạng

Ví dụ:
  • - xiàng 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Ông Hạng, rất vui khi được gặp ông.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

这/ Số lượng + 项 + Danh từ/ Động từ

Hoạt động này; bao nhiêu hạng mục...

Ví dụ:
  • - 这项 zhèxiàng 运动 yùndòng 不太 bùtài 适合 shìhé 老人 lǎorén

    - Hoạt động này không phù hợp với người già.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 一项 yīxiàng 调查 diàochá

    - Công ty đang tiến hành một cuộc khảo sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • - 这项 zhèxiàng 奖是 jiǎngshì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Giải thưởng này là một vinh dự lớn.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - dài zhe xuán de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.

  • - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - 资金 zījīn 缺乏 quēfá 阻碍 zǔài le 项目 xiàngmù 进展 jìnzhǎn

    - Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.

  • - 缺乏 quēfá 资金 zījīn 成为 chéngwéi le 项目 xiàngmù de 阻碍 zǔài

    - Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.

  • - 这个 zhègè 车间 chējiān 当年 dāngnián 立项 lìxiàng 当年 dāngnián 施工 shīgōng 当年 dāngnián 投产 tóuchǎn

    - đề án về xưởng này đã được duyệt qua, năm nay thi công, năm nay đưa vào sản xuất.

  • - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 项

Hình ảnh minh họa cho từ 项

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao