Đọc nhanh: 借项借方 (tá hạng tá phương). Ý nghĩa là: bên nợ (Thương mại).
Ý nghĩa của 借项借方 khi là Danh từ
✪ bên nợ (Thương mại)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借项借方
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 向 图书馆 借书 , 要 按时 归还
- Mượn sách ở thư viện, nên trả lại đúng hạn.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 借手 ( 假手 )
- Mượn tay.
- 他 把 这件 事 作为 借口
- Anh ấy coi việc này như một cái cớ.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 你 在 借阅 一个月 也罢
- Bạn mượn sách thêm một tháng cũng được.
- 假借名义 , 招摇撞骗
- mượn danh nghĩa để lừa đảo, lừa gạt.
- 借端生事
- mượn cớ sinh sự.
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 手头 方便 的话 , 就 借 点儿 钱 给 我
- Nếu dư dả thì cho tôi mượn chút tiền.
- 这个 方法 值得 借鉴
- Phương pháp này đáng để học hỏi.
- 他们 借鉴 了 先进 的 方法
- Họ đã tham khảo các phương pháp tiên tiến.
- 这项 研究 的 借鉴 意义 很大
- Ý nghĩa học hỏi của nghiên cứu này rất lớn.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 以后 借重 您 的 地方 还 很多 , 还要 常 来 麻烦 您
- sau này còn nhiều chỗ phải nhờ đến anh, còn phải thường xuyên đến làm phiền anh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借项借方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借项借方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
方›
项›