党项 dǎngxiàng

Từ hán việt: 【đảng hạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党项" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng hạng). Ý nghĩa là: đảng hạng (một nhánh của dân tộc Khương, thời bắc Tống ở Trung Quốc, đã lập nên chính quyền Tây Hạ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党项 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党项 khi là Danh từ

đảng hạng (một nhánh của dân tộc Khương, thời bắc Tống ở Trung Quốc, đã lập nên chính quyền Tây Hạ)

古代羌族的一支,北宋时建立西夏政权,地区包括今甘肃、陕西、内蒙古的各一部分和宁夏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党项

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - zhè tiáo 项链 xiàngliàn 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 在野党 zàiyědǎng

    - đảng không nắm quyền

  • - 我们 wǒmen 即将 jíjiāng 开启 kāiqǐ xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi sắp bắt đầu làm dự án mới.

  • - 我们 wǒmen 开启 kāiqǐ le xīn 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi đã khởi đầu dự án mới.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 记得 jìde 哥伦比亚大学 gēlúnbǐyàdàxué 有项 yǒuxiàng 研究 yánjiū

    - Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - dài zhe 钻石项链 zuànshíxiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.

  • - dài zhe xuán de 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.

  • - dài zhe 一条 yītiáo 珍珠项链 zhēnzhūxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.

  • - dài zhe 一条 yītiáo chún 银项链 yínxiàngliàn

    - Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng duì 议案 yìàn 提出 tíchū 几项 jǐxiàng 修正 xiūzhèng

    - Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.

  • - 西夏 xīxià shì 党项族 dǎngxiàngzú 建立 jiànlì de

    - Tây Hạ do tộc Đảng Hạng lập nên.

  • - zhè 两个 liǎnggè 反对党 fǎnduìdǎng 达成 dáchéng le 一项 yīxiàng 关于 guānyú zài 选举 xuǎnjǔ zhōng 进行 jìnxíng 合作 hézuò de 协议 xiéyì

    - Hai đảng đối lập này đã đạt được một thỏa thuận về việc hợp tác trong cuộc bầu cử.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党项

Hình ảnh minh họa cho từ 党项

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党项 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hạng
    • Nét bút:一丨一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMBO (一一月人)
    • Bảng mã:U+9879
    • Tần suất sử dụng:Rất cao