Đọc nhanh: 项链 (hạng liên). Ý nghĩa là: vòng cổ; dây chuyền. Ví dụ : - 她的项链很漂亮。 Vòng cổ của cô ấy thật đẹp.. - 妹妹喜欢粉色项链。 Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.. - 这条项链价值不菲。 Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
Ý nghĩa của 项链 khi là Danh từ
✪ vòng cổ; dây chuyền
套在脖子上垂挂胸前的链形首饰,多用金银或珍珠等制成
- 她 的 项链 很漂亮
- Vòng cổ của cô ấy thật đẹp.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 我 有 一条 金项链
- Tôi có một chiếc vòng cổ bằng vàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项链
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 她 戴 着 钻石项链
- Cô ấy đeo dây chuyền kim cương.
- 她 戴 着 玹 色 的 项链
- Cô ấy đeo dây chuyền màu ngọc bích.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 她 戴 着 一条 珍珠项链
- Cô ấy đeo một chuỗi vòng cổ ngọc trai.
- 她 戴 着 一条 纯 银项链
- Cô ấy đeo một chiếc dây chuyền bạc nguyên chất.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 在 这个 晚宴 上 , 皇后 戴着 绿宝石 项链
- Trong bữa tối này, hoàng hậu đeo một chiếc vòng cổ bằng ngọc lục bảo.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 我 带 着 项链
- Tôi đeo một sợi dây chuyền.
- 她 的 项链 有 一种 特别 的 泽
- Sợi dây chuyền của cô ấy có một độ bóng đặc biệt.
- 这串 项链 的 瑜 美丽 极了
- Ánh ngọc của chuỗi vòng cổ này cực kỳ đẹp.
- 她 的 项链 成色 十足
- Vòng cổ của cô ấy là vàng nguyên chất.
- 她 的 项链 很漂亮
- Vòng cổ của cô ấy thật đẹp.
- 她 的 项链 很 明亮
- Vòng cổ của cô ấy rất sáng lấp lánh.
- 我 有 一条 金项链
- Tôi có một chiếc vòng cổ bằng vàng.
- 我 的 项链 有 一个 心形 的 垂饰 , 但 我 并非 每天 都 戴 他
- Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
- 这个 项链 有 五颗 珍珠
- Chiếc vòng cổ này có năm viên ngọc trai.
- 这 条 钻石项链 很漂亮
- Dây chuyền kim cương này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 项链
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 项链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm链›
项›