Đọc nhanh: 正项连级数 (chính hạng liên cấp số). Ý nghĩa là: cấp số có hạng dương.
Ý nghĩa của 正项连级数 khi là Danh từ
✪ cấp số có hạng dương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正项连级数
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他 连升 三级 , 非常 厉害
- Anh ấy lên liền ba cấp, thật lợi hại.
- 她 正在 数票
- Cô ấy đang đếm vé.
- 库存 数量 正在 损少
- Số lượng hàng tồn kho đang giảm bớt.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 正如 数据 所示
- Đúng như số liệu đã chỉ ra.
- 我来 数数 所有 的 选项
- Tôi sẽ liệt kê tất cả các lựa chọn.
- 正切 函数
- hàm tang
- 她 正在 准备 升级 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi thăng cấp.
- 他 正在 为 数学考试 做 准备
- Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 我们 先 加上 正数
- Chúng ta cộng số dương trước.
- 正弦 函数
- hàm sin
- 他们 正在 计算 数儿
- Họ đang tính toán các con số.
- 这项 比赛 目前 正 吸引 着 大批 群众
- Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.
- 她 正在 摘要 介绍 项目 的 进展
- Cô ấy đang tóm tắt và giới thiệu tiến độ của dự án.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正项连级数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正项连级数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm数›
正›
级›
连›
项›