Đọc nhanh: 革命先烈 (cách mệnh tiên liệt). Ý nghĩa là: liệt sĩ với cách mạng. Ví dụ : - 革命先烈抛头颅,洒热血,谱写下可歌可泣的壮丽诗篇。 những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Ý nghĩa của 革命先烈 khi là Danh từ
✪ liệt sĩ với cách mạng
martyr to the revolution
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革命先烈
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 革命 阵线
- trận tuyến cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 司令部 昨天 先后 来 了 两道 命令
- ngày hôm qua, bộ tư lệnh lần lượt đưa xuống hai mệnh lệnh.
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 革命烈士
- liệt sĩ Cách Mạng.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 辛亥首 义 ( 指 辛亥革命 时 武昌 首先 起义 )
- cách mạng Tân Hợi; cuộc khởi nghĩa Tân Hợi đầu tiên.
- 革命先烈
- các bậc tiên liệt Cách mạng。
- 革命烈士 的 遗事
- sự tích còn lưu lại của các liệt sĩ cách mạng.
- 红军 是 中国 革命 的 先锋队
- Hồng quân là đội tiên phong của cách mạng Trung Quốc.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 革命先烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 革命先烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
命›
烈›
革›