Đọc nhanh: 先烈 (tiên liệt). Ý nghĩa là: bậc tiên liệt; tiên liệt. Ví dụ : - 革命先烈。 các bậc tiên liệt Cách mạng。. - 继承先烈的遗志。 kế thừa ý chí các tiên liệt。
Ý nghĩa của 先烈 khi là Danh từ
✪ bậc tiên liệt; tiên liệt
对烈士的尊称
- 革命先烈
- các bậc tiên liệt Cách mạng。
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先烈
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 鲁 先生 来 了
- Ông Lỗ đến rồi.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 他 喜欢 喝 烈酒 解愁
- Anh ấy thích uống rượu mạnh để giải sầu.
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 革命先烈
- các bậc tiên liệt Cách mạng。
- 继承 先烈 遗志
- tiếp tục chí nguyện của các tiên liệt
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 继承 先烈 的 遗志
- kế thừa ý chí các tiên liệt。
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 实现 先烈 的 遗愿
- thực hiện nguyện vọng của các tiên liệt.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 缅怀 先烈 创业 的 艰难
- nhớ lại nỗi gian truân của những bậc tiền bối đã dựng nên cơ nghiệp.
- 我们 今天 的 幸福 是 先烈 们 流血流汗 得来 的
- hạnh phúc hôm nay của chúng ta là do các bậc tiên liệt đổ mồ hôi và máu giành lại.
- 军烈属 子女 上学 优先
- Con cái gia đình liệt sĩ được ưu tiên đi học.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
烈›