Đọc nhanh: 面面观 (diện diện quan). Ý nghĩa là: (được sử dụng trong tiêu đề) khảo sát toàn diện.
Ý nghĩa của 面面观 khi là Danh từ
✪ (được sử dụng trong tiêu đề) khảo sát toàn diện
(used in titles) comprehensive survey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面面观
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 额窦 影响 面部 外观
- Xoang trán ảnh hưởng đến diện mạo mặt.
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 开幕式 典礼 是 个 壮观 的 场面
- lễ khai mạc diễn ra hoành tráng.
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 看 问题 不要 主观 片面
- xem xét vấn đề không nên chủ quan phiến diện.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 观察 物体 的 界面 特征
- Quan sát đặc điểm mặt tiếp xúc của vật thể.
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 世界 的 面貌 已 大大 改观
- bộ mặt thế giới đã đổi mới rất nhiều.
- 这个 观点 只是 片面 的
- Quan điểm này chỉ là một chiều.
- 我以 乐观 的 心态 面对 困难
- Tôi đối mặt với khó khăn bằng tâm thế lạc quan
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面面观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面面观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm观›
面›