相觑 xiāng qù

Từ hán việt: 【tướng thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "相觑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tướng thứ). Ý nghĩa là: nhìn nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 相觑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 相觑 khi là Động từ

nhìn nhau

to look at each other

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相觑

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 直线 zhíxiàn 圆周 yuánzhōu xiāng 切线 qiēxiàn

    - Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.

  • - 何其 héqí 相似乃尔 xiāngsìnǎiěr

    - Sao mà giống như nhau thế!

  • - 相率 xiāngshuài 归附 guīfù

    - lần lượt quy phục.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 妹妹 mèimei 有时 yǒushí 相当 xiāngdāng

    - Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

  • - lín xiāng 整齐 zhěngqí

    - bề mặt rừng ngay ngắn

  • - lín xiāng 优良 yōuliáng

    - chất lượng gỗ của rừng đạt loại tốt.

  • - 相片 xiàngpiān 册子 cèzi

    - quyển hình; album; tập ảnh chụp

  • - zhè rén 面相 miànxiāng hěn xiōng a

    - Gương mặt người này rất hung dữ.

  • - 我们 wǒmen 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ 分享 fēnxiǎng 喜怒哀乐 xǐnùāiyuè

    - Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.

  • - 面面相觑 miànmiànxiāngqù

    - mặt đối mặt.

  • - 冷眼相觑 lěngyǎnxiāngqù

    - nhìn nhau lạnh lùng.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 不幸 bùxìng de 消息 xiāoxi 大家 dàjiā dōu 面面相觑 miànmiànxiāngqù 悄然 qiǎorán

    - Nghe tin không may này, mọi người im lặng nhìn nhau.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 相觑

Hình ảnh minh họa cho từ 相觑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相觑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCBHU (卜金月竹山)
    • Bảng mã:U+89D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình