面点 miàn diǎn

Từ hán việt: 【diện điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện điểm). Ý nghĩa là: bánh ngọt. Ví dụ : - 。 Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面点 khi là Danh từ

bánh ngọt

pastry

Ví dụ:
  • - 肉馅 ròuxiàn 好吃 hǎochī 与否 yǔfǒu 直接 zhíjiē 决定 juédìng le 中式 zhōngshì 面点 miàndiǎn de 味道 wèidao

    - Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面点

  • - 屋子 wūzi 里面 lǐmiàn 有点 yǒudiǎn àn

    - Trong phòng có chút hơi tối.

  • - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

  • - qǐng gěi liú 点儿 diǎner 面子 miànzi

    - Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.

  • - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • - 点击 diǎnjī 按钮 ànniǔ 刷新 shuāxīn 页面 yèmiàn

    - Nhấn nút để làm mới trang.

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 帮儿 bāngér 有点 yǒudiǎn zàng

    - Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.

  • - 路面 lùmiàn 有点 yǒudiǎn 凹凸 āotū

    - Mặt đường hơi gồ ghề.

  • - yòng 一面 yímiàn 凸透镜 tūtòujìng 阳光 yángguāng zài zhǐ shàng 聚成 jùchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.

  • - 装点门面 zhuāngdiǎnménmian

    - trang trí cửa hàng

  • - 风卷 fēngjuǎn zhe 雨点 yǔdiǎn 劈面 pīmiàn lái

    - gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.

  • - 总想 zǒngxiǎng 事情 shìqing wèi 光鲜 guāngxiān 体面 tǐmiàn 一点儿 yīdiǎner

    - lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.

  • - 加点 jiādiǎn 胡椒面 hújiāomiàn ér

    - Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 面熟 miànshú

    - Cô ấy nhìn có chút quen mắt.

  • - 每根 měigēn 面条 miàntiáo shàng zài 刷点 shuādiǎn 食用油 shíyòngyóu 防止 fángzhǐ zhān nián

    - Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 有点 yǒudiǎn qiè

    - Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.

  • - 蹲点 dūndiǎn 跑面 pǎomiàn

    - đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).

  • - 场面 chǎngmiàn 有点 yǒudiǎn 尴尬 gāngà

    - Cảnh tượng hơi bối rối.

  • - zhè 房间 fángjiān 面积 miànjī 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Phòng này diện tích hơi nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面点

Hình ảnh minh họa cho từ 面点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao