Đọc nhanh: 面点 (diện điểm). Ý nghĩa là: bánh ngọt. Ví dụ : - 肉馅好吃与否直接决定了中式面点的味道。 Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
Ý nghĩa của 面点 khi là Danh từ
✪ bánh ngọt
pastry
- 肉馅 好吃 与否 直接 决定 了 中式 面点 的 味道
- Nhân thịt có ngon hay không quyết định trực tiếp tới hương vị của mì Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面点
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 点击 按钮 刷新 页面
- Nhấn nút để làm mới trang.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 路面 有点 凹凸
- Mặt đường hơi gồ ghề.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 她 有点儿 面熟
- Cô ấy nhìn có chút quen mắt.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 这次 面试 我 有点 怯
- Lần phỏng vấn này tôi có chút sợ hãi.
- 蹲点 跑面
- đi sâu, bám sát (công tác thực tế ở cơ sở để rút kinh nghiệm).
- 场面 有点 尴尬
- Cảnh tượng hơi bối rối.
- 这 房间 面积 有点 小
- Phòng này diện tích hơi nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
面›