Đọc nhanh: 面镜 (diện kính). Ý nghĩa là: mặt nạ (lặn). Ví dụ : - 窗户的一边是一面镜子,另一边挂着一幅画。 Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
Ý nghĩa của 面镜 khi là Danh từ
✪ mặt nạ (lặn)
mask (diving)
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面镜
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 面镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm镜›
面›