Hán tự: 靠
Đọc nhanh: 靠 (kháo.khốc). Ý nghĩa là: dựa; kê; tựa; gối, dựng; dựa; kê, gần; cập; giáp. Ví dụ : - 两人背靠背坐着。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.. - 他靠在墙上休息。 Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.. - 你把梯子靠在墙上。 Bạn dựng cái thang vào tường đi.
Ý nghĩa của 靠 khi là Động từ
✪ dựa; kê; tựa; gối
坐着或站着时; 让身体一部分重量由别人或物体支持着 (人)
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 他 靠 在 墙上 休息
- Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.
✪ dựng; dựa; kê
凭借别的东西的支持立着或竖起来(物体)
- 你 把 梯子 靠 在 墙上
- Bạn dựng cái thang vào tường đi.
- 扁担 靠 在 门 背后
- Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.
✪ gần; cập; giáp
接近; 挨近
- 我 老家 靠海
- Nhà tôi giáp biển.
- 船 已经 靠 码头 了
- Con tàu đã cập bến.
✪ dựa vào; nhờ vào
依靠
- 学习 全靠 自己 的 努力
- Học tập hoàn toàn phải dựa vào sự nỗ lực của bản thân.
- 在家 靠 父母 , 出门 靠 朋友
- Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tín nhiệm; đáng tin; đáng tin cậy
信赖
- 他 很 靠得住
- Anh ấy rất đáng tin cậy.
- 这家 公司 很 可靠
- Công ty này rất đáng tin cậy.
Ý nghĩa của 靠 khi là Giới từ
✪ đi theo; dọc theo; men theo
沿着
- 车辆 一律 靠右走
- Xe cộ đều phải đi bên phải.
- 我们 靠着 河边 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.
- 靠 路边 有 一个 小商店
- Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ theo; nhờ vào; dựa vào
凭; 根据
- 他 靠 努力 成为 专家
- Anh ấy trở thành chuyên gia nhờ vào nỗ lực.
- 她 靠 能力 升职 加薪
- Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.
Ý nghĩa của 靠 khi là Danh từ
✪ giáp trụ (áo giáp của quan võ mặc trong các vỡ tuồng ngày xưa)
戏曲中古代武将所穿的铠甲
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 这个 角色 的 靠 很重
- Áo giáp của nhân vật này rất nặng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 靠
✪ 靠 (+在/到) + Danh từ (Địa điểm)
dựa; tựa vào đâu đó
- 我 想 靠 在 沙发 上 休息 一会儿
- Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.
- 我 靠 在 门上 看 他们 聊天
- Tôi tựa người ở cửa nhìn họ trò chuyện.
So sánh, Phân biệt 靠 với từ khác
✪ 靠 vs 凭
Giống:
- Đều là động từ, giới từ có nghĩa là tựa, dựa dẫm, nhờ vào.
Khác:
- Tân ngữ của "靠" vừa có thể cụ thể như : núi, tường, cửa sổ,..
cũng có thể là trừu tượng như : nỗ lực, năng lực, bản lĩnh...
"凭" chỉ có thể đi kèm với danh từ cụ thể số ít, tân ngữ số nhiều thường là tân ngữ trừu tượng như trí tưởng tượng, dựa vào bản lĩnh...
- "靠" thường dùng trong văn nói, "凭" thường dùng trong văn viết
- "凭" có hình thức cố định như 凭什么, 凭啥 dùng chất vấn.
- "凭" là liên từ, biểu thị cho dù điều kiện ra sao thì kết luận vẫn không thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 关键时刻 他 可 可靠 啦 !
- Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.
- 船 已经 靠 码头 了
- Con tàu đã cập bến.
- 这家 公司 很 可靠
- Công ty này rất đáng tin cậy.
- 旅游 协会 挂靠 在 旅游局
- hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm靠›