kào

Từ hán việt: 【kháo.khốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháo.khốc). Ý nghĩa là: dựa; kê; tựa; gối, dựng; dựa; kê, gần; cập; giáp. Ví dụ : - 。 Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.. - 。 Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.. - 。 Bạn dựng cái thang vào tường đi.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dựa; kê; tựa; gối

坐着或站着时; 让身体一部分重量由别人或物体支持着 (人)

Ví dụ:
  • - 两人 liǎngrén 背靠背 bèikàobèi zuò zhe

    - Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.

  • - kào zài 墙上 qiángshàng 休息 xiūxī

    - Anh ấy dựa vào tường nghỉ ngơi.

dựng; dựa; kê

凭借别的东西的支持立着或竖起来(物体)

Ví dụ:
  • - 梯子 tīzi kào zài 墙上 qiángshàng

    - Bạn dựng cái thang vào tường đi.

  • - 扁担 biǎndàn kào zài mén 背后 bèihòu

    - Đòn gánh dựng vào sau cánh cửa.

gần; cập; giáp

接近; 挨近

Ví dụ:
  • - 老家 lǎojiā 靠海 kàohǎi

    - Nhà tôi giáp biển.

  • - chuán 已经 yǐjīng kào 码头 mǎtóu le

    - Con tàu đã cập bến.

dựa vào; nhờ vào

依靠

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 全靠 quánkào 自己 zìjǐ de 努力 nǔlì

    - Học tập hoàn toàn phải dựa vào sự nỗ lực của bản thân.

  • - 在家 zàijiā kào 父母 fùmǔ 出门 chūmén kào 朋友 péngyou

    - Ở nhà dựa vào bố mẹ, ra ngoài dựa vào bạn bè.

  • - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tín nhiệm; đáng tin; đáng tin cậy

信赖

Ví dụ:
  • - hěn 靠得住 kàodezhù

    - Anh ấy rất đáng tin cậy.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 可靠 kěkào

    - Công ty này rất đáng tin cậy.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

đi theo; dọc theo; men theo

沿着

Ví dụ:
  • - 车辆 chēliàng 一律 yīlǜ 靠右走 kàoyòuzǒu

    - Xe cộ đều phải đi bên phải.

  • - 我们 wǒmen 靠着 kàozhe 河边 hébiān 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo dọc theo bờ sông.

  • - kào 路边 lùbiān yǒu 一个 yígè 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - Có một cửa hàng nhỏ dọc theo đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

theo; nhờ vào; dựa vào

凭; 根据

Ví dụ:
  • - kào 努力 nǔlì 成为 chéngwéi 专家 zhuānjiā

    - Anh ấy trở thành chuyên gia nhờ vào nỗ lực.

  • - kào 能力 nénglì 升职 shēngzhí 加薪 jiāxīn

    - Cô ấy thăng chức và tăng lương nhờ vào năng lực.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giáp trụ (áo giáp của quan võ mặc trong các vỡ tuồng ngày xưa)

戏曲中古代武将所穿的铠甲

Ví dụ:
  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 这个 zhègè 角色 juésè de kào 很重 hěnzhòng

    - Áo giáp của nhân vật này rất nặng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

靠 (+在/到) + Danh từ (Địa điểm)

dựa; tựa vào đâu đó

Ví dụ:
  • - xiǎng kào zài 沙发 shāfā shàng 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - Tôi muốn dựa vào ghế sofa nghỉ ngơi một lúc.

  • - kào zài 门上 ménshàng kàn 他们 tāmen 聊天 liáotiān

    - Tôi tựa người ở cửa nhìn họ trò chuyện.

So sánh, Phân biệt với từ khác

靠 vs 凭

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, giới từ có nghĩa là tựa, dựa dẫm, nhờ vào.
Khác:
- Tân ngữ của "" vừa có thể cụ thể như : núi, tường, cửa sổ,..
cũng có thể là trừu tượng như : nỗ lực, năng lực, bản lĩnh...
"" chỉ có thể đi kèm với danh từ cụ thể số ít, tân ngữ số nhiều thường là tân ngữ trừu tượng như trí tưởng tượng, dựa vào bản lĩnh...
- "" thường dùng trong văn nói, "" thường dùng trong văn viết
- "" có hình thức cố định như dùng chất vấn.
- "" là liên từ, biểu thị cho dù điều kiện ra sao thì kết luận vẫn không thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - kào zài 肩上 jiānshàng

    - Tôi tựa vào vai anh ấy.

  • - shuí néng 借给 jiègěi 肩膀 jiānbǎng 倚靠 yǐkào

    - Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.

  • - bié 靠近 kàojìn 那个 nàgè lóng

    - Đừng lại gần cái lồng kia.

  • - kào 把戏 bǎxì

    - kịch đấu võ.

  • - tài 可靠 kěkào ài 迟到 chídào

    - Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.

  • - 不要 búyào kào zài zhè shàng

    - Đừng tựa vào bức tường này.

  • - 靠着 kàozhe 椅子 yǐzi 打盹儿 dǎdǔner

    - Dựa vào ghế nghỉ ngơi.

  • - 靠山吃山 kàoshānchīshān 靠水吃水 kàoshuǐchīshuǐ

    - Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - chuán zài 靠岸 kàoàn

    - Thuyền đang cập bờ.

  • - 很多 hěnduō fān 停靠在 tíngkàozài 岸边 ànbiān

    - Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.

  • - 船顺 chuánshùn 过来 guòlái 一只 yīzhī 一只 yīzhī 靠岸 kàoàn 停下 tíngxià

    - sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.

  • - 关键时刻 guānjiànshíkè 可靠 kěkào la

    - Thời khắc quan trọng anh ấy rất đáng tin cậy đó.

  • - chuán 已经 yǐjīng kào 码头 mǎtóu le

    - Con tàu đã cập bến.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 可靠 kěkào

    - Công ty này rất đáng tin cậy.

  • - 旅游 lǚyóu 协会 xiéhuì 挂靠 guàkào zài 旅游局 lǚyóujú

    - hiệp hội du lịch trực thuộc cục du lịch.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 靠

Hình ảnh minh họa cho từ 靠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Phi 非 (+7 nét)
    • Pinyin: Kào
    • Âm hán việt: Kháo , Khốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HGRLY (竹土口中卜)
    • Bảng mã:U+9760
    • Tần suất sử dụng:Rất cao