Đọc nhanh: 无靠手直椅 (vô kháo thủ trực ỷ). Ý nghĩa là: ghế thẳng không có tay vịn (Đồ đạc trong nhà).
Ý nghĩa của 无靠手直椅 khi là Danh từ
✪ ghế thẳng không có tay vịn (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无靠手直椅
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 有口无心 ( 指 心直口快 )
- miệng bô bô, bụng vô tâm
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 他 一直 握 着 她 的 手
- Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.
- 手 无 缚鸡之力
- trói gà không chặt
- 他 向 我 直 摆手
- Anh cứ vẫy tay với tôi mãi
- 他 眼看 著 他们 行将 失败 快乐 得直 搓手
- Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 你 对 合唱团 毫无 益处 你 简直 唱 不成 调
- Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!
- 结婚戒指 应该 戴 在 左手 的 无名指 上
- Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
- 我 一直 知道 你 是 个 拳手
- Tôi luôn biết bạn là một võ sĩ quyền anh.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 无依无靠 ( 没有 依靠 )
- không nơi nương tựa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无靠手直椅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无靠手直椅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
无›
椅›
直›
靠›