Đọc nhanh: 横行 (hoành hành). Ý nghĩa là: hống hách lộng hành; ngang ngược; hoành hành; ỷ thế làm bậy. Ví dụ : - 横行不法。 hống hách lộng hành
Ý nghĩa của 横行 khi là Động từ
✪ hống hách lộng hành; ngang ngược; hoành hành; ỷ thế làm bậy
行动蛮横;倚仗势力做坏事
- 横行不法
- hống hách lộng hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 横行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 土豪 横行乡里 , 鱼肉百姓
- trong làng bọn thổ hào rất ngang ngược, hiếp đáp nhân dân rất tàn bạo.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 横杆 拦住 了 前 行路
- Cây sào cắt ngang chặn đường đi.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 横行不法
- hống hách lộng hành
- 在 人行横道 处 , 机动车 应 礼让 行人
- đi ở trên đường, xe máy phải nhường đường cho người đi bộ.
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 就算 她们 各自 过得 风生水 起 , 却 再也 无法 一起 妖孽 横行
- Ngay cả khi họ đã có một khoảng thời gian vui vẻ, họ không thể chạy loạn cùng nhau được nữa.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 横行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 横行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm横›
行›