霸权 bàquán

Từ hán việt: 【bá quyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "霸权" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bá quyền). Ý nghĩa là: bá quyền (dùng sức mạnh để thao túng hoặc dùng quyền lực để khống chế nước khác). Ví dụ : - chủ nghĩa bá quyền

Xem ý nghĩa và ví dụ của 霸权 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 霸权 khi là Danh từ

bá quyền (dùng sức mạnh để thao túng hoặc dùng quyền lực để khống chế nước khác)

在国际关系上以实力操纵或控制的权力

Ví dụ:
  • - 霸权主义 bàquánzhǔyì

    - chủ nghĩa bá quyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸权

  • - shì 阿萨德 āsàdé 政权 zhèngquán de 眼中钉 yǎnzhōngdīng

    - Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 附丽 fùlì 权力 quánlì

    - Cô ta dựa vào quyền lực.

  • - 可汗 kèhán de 权力 quánlì 很大 hěndà

    - Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 权家 quánjiā 兄妹 xiōngmèi hěn 友善 yǒushàn

    - Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.

  • - de 声音 shēngyīn zhōng 带有 dàiyǒu 权威 quánwēi de 口气 kǒuqì

    - Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 政权 zhèngquán 影响 yǐngxiǎng

    - Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 掌握 zhǎngwò 财权 cáiquán

    - nắm quyền kinh tế.

  • - 称霸一方 chēngbàyīfāng

    - xưng bá một vùng.

  • - 公司 gōngsī 幻想 huànxiǎng 市场 shìchǎng 称霸 chēngbà

    - Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.

  • - 前妻 qiánqī 争夺 zhēngduó 抚养权 fǔyǎngquán

    - Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.

  • - 霸权主义 bàquánzhǔyì

    - chủ nghĩa bá quyền

  • - 学霸 xuébà de 智慧 zhìhuì ràng hěn 羡慕 xiànmù

    - Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.

  • - 男女 nánnǚ 平权 píngquán

    - nam nữ bình quyền.

  • - 人权 rénquán shì 每个 měigè rén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霸权

Hình ảnh minh họa cho từ 霸权

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Bà , Pò
    • Âm hán việt: , Phách
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨丨一丨フ一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBTJB (一月廿十月)
    • Bảng mã:U+9738
    • Tần suất sử dụng:Cao