Đọc nhanh: 霸道总裁 (bá đạo tổng tài). Ý nghĩa là: Tổng tài bá đạo. Ví dụ : - 霸道总裁只在小说里存在的,现实没有这样的人 Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
Ý nghĩa của 霸道总裁 khi là Danh từ
✪ Tổng tài bá đạo
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸道总裁
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 他 是 个 霸道 的 人
- Anh ấy là người ngang ngược.
- 王用 霸道 统一天下
- Nhà vua dùng quân phiệt để thống nhất đất nước.
- 霸道 是 古代 的 政策
- Độc tài là chính sách thời cổ đại.
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 那个 老板 太 霸道 了
- Ông chủ đó quá ngang ngược.
- 他 的 要求 太 霸道 了
- Yêu cầu của anh ấy quá ngang ngược.
- 她 说话 总是 很 霸道
- Cô ấy luôn nói chuyện rất ngang ngược.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 雨前 总有 几道 闪电
- Trước khi mưa thường có vài tia chớp.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 她 的 口头禅 总是 你 知道 吗 ?
- Câu cửa miệng của cô ấy luôn là "cậu biết không?"
- 公司 晋升 他 为 副总裁
- Công ty đã thăng chức anh ấy lên phó tổng giám đốc.
- 总裁 今天 将 主持会议
- Tổng giám đốc hôm nay sẽ chủ trì cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霸道总裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霸道总裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
裁›
道›
霸›