Đọc nhanh: 露营 (lộ doanh). Ý nghĩa là: đóng quân; đóng trại, cắm trại; đi dã ngoại. Ví dụ : - 部队在山中露营。 Binh lính đóng trại ở khu vực núi.. - 军队需要在夜间露营。 Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.. - 部队露营在安全地带。 Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
Ý nghĩa của 露营 khi là Động từ
✪ đóng quân; đóng trại
军队在房舍外宿营
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cắm trại; đi dã ngoại
仿照军队组织形式到野外住宿
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 露营
✪ Chủ ngữ + 露营 + Địa điểm/Thời gian
Ai/cái gì cắm trại ở đâu/bao giờ
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
✪ Chủ ngữ + Động từ + 露营 (+ Địa điểm/Thời gian)
- 我们 计划 露营 在 周末
- Chúng tôi dự định cắm trại vào cuối tuần.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露营
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 军队 需要 在 夜间 露营
- Quân đội cần đóng quân vào ban đêm.
- 我们 计划 露营 在 周末
- Chúng tôi dự định cắm trại vào cuối tuần.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露营
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm营›
露›